Hướng dẫn - Rebuild lại bộ cài windows 7 - 8 - 10 | VN-Zoom | Cộng đồng Chia Sẻ Kiến Thức Công Nghệ và Phần Mềm Máy Tính

Adblocker detected! Please consider reading this notice.

We've detected that you are using AdBlock Plus or some other adblocking software which is preventing the page from fully loading.

We don't have any banner, Flash, animation, obnoxious sound, or popup ad. We do not implement these annoying types of ads!

We need money to operate the site, and almost all of it comes from our online advertising.

Please add https://vn-z.vn to your ad blocking whitelist or disable your adblocking software.

×

Hướng dẫn Rebuild lại bộ cài windows 7 - 8 - 10

secpol

Rìu Chiến Bạc
Đây là loạt video hướng dẫn rebuild lại bộ cài windows 7 - 8 - 10. Trong loạt video này bao gồm 3 phần:

Phần I: Hướng dẫn thêm bớt các phiên bản windows trong 1 file iso.
Phần II: Hướng dẫn thêm hotfix, driver, langguage và tùy biến windows.
Phần III: Hướng dẫn thêm phần mềm vào bộ cài Windows.


NỘI DUNG

Phần I: Hướng dẫn thêm bớt các phiên bản windows trong 1 file iso




Text:
Mã:
https://manhpc.com/huong-dan-rebuild-bo-cai-windows-phan-1/

Phần II
: Hướng dẫn thêm hotfix, driver, langguage và tùy biến windows.



Text:
Mã:
https://manhpc.com/huong-dan-rebuild-bo-cai-windows-phan-2/

Lịch sử cập nhật Windows: https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4529964/windows-10-update-history
MSMG Toolkit: https://msmgtoolkit.in/
Dism++: https://www.chuyu.me/en/index.html
Driver (pass: manhpc.com): Script: Language pack:
Pass nếu có: manhpc.com

Phần III: Hướng dẫn thêm phần mềm vào bộ cài Windows




Text:
Mã:
https://manhpc.com/huong-dan-rebuild-bo-cai-windows-phan-3/

Chúc bạn thành công !

Bonus1: Hướng dẫn xóa Windows Apps
Bước 1: Review
tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-01.png


tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-02.png


Bước 2: Mở Windows PowerShell với quyền Administrator
tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-03.png


Bước 3: Review Windows Apps
tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-04.png


tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-05.png


Bước 4: Xóa all apps ở all users
tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-06.png


tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-07.png


tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-08.png


Sau khi xóa dung lượng folder WindowsApps không thay đổi, chứng tỏ các Apps này nó vẫn nằm trong ổ cứng. Lệnh xóa này chỉ gỡ các Apps khỏi Start Menu ở tất cả các user hiện có trong máy.
tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-09.png


tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-10.png


tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-11.png


Bước 5: Xóa (deleted) hẳn các Apps.
tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-12.png


tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-13.png


Dung lượng còn lại sau khi xóa hẳn.
tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-14.png


Deleted All User Packages
tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-14-1.png


Folder Deleted trống.
tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-15.png


Successful !
tutorial-deleted-windows-apps-on-windows10-16.png


Sau khi xóa hẳn các Apps rồi thì bạn có thể đóng gói lại và triển khai ở máy tính mới. Tại máy tính mới đó sẽ không có Windows Apps. Nếu muốn có lại thì các bạn cài lại Store, sau đó vào Store cài những Apps bạn muốn. Cách cài Store giống hệt như khi cài Store cho Windows 10 LTSC.
New version:
Mã:
https://manhpc.com/huong-dan-go-bo-ung-dung-windows-apps/

Bonus2
: Hướng dẫn cấu hình file trả lời tự động
Để làm được ra file trả lời tự động thì trước hết các bạn phải hiểu rõ được quá trình windows được cài đặt như nào? Quá trình cài Windows được mô tả như trong hình bên dưới:

Understanding-Configuration-Passes.jpg

Khái niệm của Microsoft:
Configuration passes are the phases of a Windows® installation during which you can customize an image. Windows unattended installation settings can be applied in one or more configuration passes, depending on the setting you use. Understanding how and when configuration passes run is very important in developing a Windows deployment strategy.

Chi tiết các pass: windowsPE, offlineServicing, specialize, generalize, auditSystem, auditUser, oobeSystem là gì các bạn đọc tại link: https://docs.microsoft.com/en-us/windows-hardware/manufacture/desktop/how-configuration-passes-work

Một số hình ảnh về chi tiết vê các Configuration Passes:

Pass 1 WindowsPE:
Winpe-Configpass.jpg

Pass 3 Generalize:
Generalize-unattend.jpg

Offline-servicing
Offline-servicing.png

Pass 4 Specialize:
Specialize-configpass.jpg

Auditmode:
Auditmode.jpg

Pass 7 OobeSystem:
Windows-welcome-config-pass-OOBE.jpg
Hầu hết các bạn chuyên gia đều đã quen thuộc với Sysprep, hay còn được gọi chính thức là Công cụ chuẩn bị hệ thống Windows (Windows System Preparation Tool), lần đầu tiên nó được giới thiệu ở Windows NT 4.0. Nó được dùng cho cả Windows client và Windows Server để tạo ra một ảnh cài đặt tùy chỉnh của hệ điều hành.

Một số tính năng chính của sysprep:
  • Xóa thông tin dành riêng cho PC ra khỏi Windows Image, bao gồm cả số nhận dạng bảo mật (SID) của máy. Điều này cho phép bạn capture và apply nó cho các máy tính khác. Điều này được gọi là generalizing máy tính.
  • Gỡ cài đặt trình điều khiển dành riêng cho máy tính ra khỏi Windows Image.
  • Chuẩn bị máy tính để giao cho khách hàng bằng cách cài đặt máy tính khởi động vào OOBE.
  • Cho phép bạn thêm cài đặt tệp trả lời tự động (không cần cài đặt) vào cài đặt hiện có.
Ứng dụng thực tế:

Sysprep giúp bạn giải quyết các mục tiêu kinh doanh như:
  • Giúp bạn quản lý nhiều PC bằng cách tạo một hình ảnh chung có thể được sử dụng trên nhiều phần cứng.
  • Triển khai các máy tính bằng cách chụp và triển khai hình ảnh với các số nhận dạng bảo mật (SID) duy nhất.
  • Tinh chỉnh thiết lập của từng máy tính bằng cách thêm vào ứng dụng, ngôn ngữ hoặc trình điều khiển trong chế độ audit mode. Để biết thêm thông tin bạn xem tại link: https://docs.microsoft.com/en-us/windows-hardware/manufacture/desktop/audit-mode-overview
  • Cung cấp các máy tính đáng tin cậy hơn bằng cách thử nghiệm ở chế độ audit mode trước khi giao chúng cho khách hàng.
Trong phần này mình sẽ hướng dẫn bằng 2 cách là dùng giao diện và dùng trực tiếp file mẫu từ microsoft.
Quá trình cài đặt Windows được thực hiện trong ba giai đoạn:
- Khởi động từ phương tiện cài đặt, chạy Windows Setup (khi hoàn tất bắt buộc phải khởi động lại)
- Cấu hình thiết bị phần cứng (2 lần khởi động lại)
- Windows Welcome (OOBE)

Trong quá trình cài đặt sạch thông thường, thì cần có sự tương tác của người dùng trong giai đoạn 1 và 3, giai đoạn 2 được chạy tự động mà không cần sự tương tác của người cài. Trong giai đoạn 1, người dùng chọn cài đặt ngôn ngữ và bố cục bàn phím cho quá trình cài và tài khoản hệ thống, nhập key cho phiên bản cụ thể hoặc chọn phiên bản theo cách thủ công và chấp nhận giấy phép nếu key không được nhập ở giai đoạn này, đồng thời chọn đĩa và phân vùng để cài đặt Windows. Khi giai đoạn 1 hoàn tất, Windows khởi động lại sang giai đoạn 2 được thực hiện mà không cần có sự tương tác của người dùng và khi sẵn sàng sẽ tự động khởi động lại giai đoạn 3.

Trong giai đoạn 3, người dùng chọn cài đặt khu vực và ngôn ngữ cho tài khoản người dùng, tạo tài khoản người dùng quản trị ban đầu, cài đặt quyền riêng tư và tài khoản khác và cuối cùng khởi động vào máy tính để bắt đầu sử dụng.

Để hoàn toàn tự động cài đặt Windows 10 chúng ta cần chuẩn bị các tệp trả lời được gọi là tệp trả lời tự động cho cả Windows Setup (giai đoạn 1) và Windows Welcome (OOBE, giai đoạn 3). Để tìm hiểu chi tiết về file trả lời bạn đọc thêm trong link: https://docs.microsoft.com/en-us/previous-versions/windows/it-pro/windows-vista/cc749113(v=ws.10)

Trong bài này, mình sẽ tạo một tệp trả lời có tên autounattend.xml, khi được thêm vào thư mục gốc của file ISO, ổ USB và ổ DVD thì nó sẽ tự động xử lý vùng tài khoản hệ thống Windows, lựa chọn bàn phím, chấp nhận giấy phép, xóa sạch đĩa cứng, phân vùng lại theo ý muốn của người dùng và cuối cùng bắt đầu Thiết lập Windows. Bài viết này khá dài và có thể trông phức tạp nếu bạn chưa từng làm việc này, nhưng bạn có thể thao tác rất nhanh chóng và dễ dàng.

Để bắt đàu bạn cần cài Windows 10 ADK (Assesment and Deployment Kit) để tạo file autounattend.xml: https://docs.microsoft.com/en-us/windows-hardware/get-started/adk-install

Trong bộ Windows 10 ADK này có rất nhiều công cụ nhưng công cụ mà chúng ta cần để tạo file là Windows SIM (System Image Manager):

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-1.png

Sau khi cài đặt bạn mở nó lên bằng cách: Start > W > Windows Kits > Windows System Image Manager.

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-2.jpg

1. Distribution Share
2. Windows Image
3. Answer File
4. Properties
5. Messages

Trong bài viết này, chúng ta sẽ làm việc với các ô từ 2 đến 5. Để bắt đầu, chúng ta cần tạo một catalog file. Catalog file là tệp nhị phân có phần mở rộng .clg, bên trong có chứa các cài đặt cho một phiên bản Windows cụ thể. Catalog file không bắt buộc để cài đặt Windows, nhưng chúng rất cần thiết khi tạo tệp trả lời. Catalog file có thể được tạo bằng tệp install.wim của Windows 10.

Để tạo catalog file, bạn hãy copy tệp install.wim từ phương tiện cài đặt Windows 10 vào đĩa cứng hoặc ổ đĩa flash USB (không thể tạo catalog file từ tệp WIM không cho phép ghi). Chọn File > New Answer File, Click Yes và tìm đến file install.wim file:

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-3.jpg

Click Yes

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-4.jpg


huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-5.jpg

Các catalog file được tạo trong cùng một thư mục chứa tệp install.wim ban đầu. Chúng có thể tái sử dụng, bạn chỉ cần tạo catalog file một lần, để làm việc với các tệp trả lời bổ sung, bạn có thể chỉ cần chọn catalog file thay vì tạo một file mới từ file WIM.

Thêm components vào file trả lời autounattend.xml

Trên Windows Image dưới cùng bên trái, mở rộng Components. Click phải chuột lên Microsoft-Windows-International-Core-WinPE, thêm nó vào configuration Pass 1 WindowsPE:

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-6.jpg

Tiếp theo, mở rộng Microsoft-Windows-Setup trên Windows Image pane. Thêm thành phần DiskConfiguration vào Pass 1 bằng cách click phải chuột DiskConfiguration và lựa chọn Add Setting to Pass 1, mở rộng ImageInstall > OSImage và thêm InstallTo vào Pass 1, và thêm thành phần UserData vào Pass 1.

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-7.jpg

Ô file trả lời ở trên cùng giữa bây giờ sẽ trông như thế này khi tất cả các thành phần đã được mở rộng:

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-8.jpg

Thiết lập vùng và ngôn ngữ

Trước tiên, chúng ta sẽ thêm ngôn ngữ hiển thị Windows UI bao gồm ngôn ngữ cài đặt và bố cục bàn phím. Lựa chọn Microsoft-Windows-International-Core-WinPE trên ô Answer File, chỉnh sửa các thuộc tính của nó ở panel trên cùng bên phải.

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-9.jpg

Brazil – Portuguese > 0416:00000416, pt-BR
Canada – English > 1009:00000409, en-CA
Canada – French > 0c0c:00011009, fr-CA
France – French > 040c:0000040c, fr-FR
Germany – German > 0407:00000407, de-DE
UK – English > 0809:00000809, en-GB
USA – English > 0409:00000409, en-US

Default Input Profiles: https://docs.microsoft.com/en-gb/wi...ault-input-locales-for-windows-language-packs

Tiếp theo, chúng ta mở rộng Microsoft-Windows-International-Core-WinPE bên trong ô Answer File, chọn SetupUILanguage, và thiết lập thuộc tính properties cho UILanguage.

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-10.jpg

Phân vùng đĩa cứng

Click phải chuột lên DiskConfiguration bên dưới Microsoft-Windows-Setup trong ô Answer File, sau đó chọn Insert New Disk

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-11.jpg

Tiếp theo, chọn đĩa mới trong ô Answer File và chỉnh sửa các thuộc tính của nó. DiskID cho biết đĩa cứng nào sẽ được Windows Setup sử dụng để cài Windows, trong đó DiskID 0 là primary disk (DiskID 1 = ổ cứng thứ 2, ....). Đặt giá trị WillWipeDisk thành TRUE để xóa toàn bộ đĩa cứng khi cài Windows. Việc này cũng tương tự bạn thức hiện lệnh DISKPART > SEL DISK 0 > CLEAN.

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-12.jpg

Tiếp theo chúng ta sẽ phân vùng đĩa cứng. Khi bạn cài Windows trên hệ thống GPT partitioned / UEFI system thì chúng ta cần 4 phân vùng: WinRE, EFI, MSR, Windows. Còn khi cài trên MBR / BIOS system thi cần duy nhất 2 phân vùng là: System Reserved và Windows. Nhấn phải chuột lên CreatePartitions, sau đó chọn Insert New CreatePartition.

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-13.jpg

Lặp lại các bước này để tạo bốn phân vùng khi bạn cài đặt GPT / UEFI hoặc hai phân vùng khi cài đặt MBR / BIOS.

Thao tác bên trên chỉ tạo mới các phân vùng. Còn để cho Windows Setup biết định dạng mỗi phân vùng là gì thì chúng ta phải định dạng nó bằng cách thêm ModifyPartition vào mỗi phân vùng đã được thêm ở trên. Nhấn phải chuột vào Modify Partitions bên trong ô Answer File chọn Insert New ModifyPartition.

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-14.jpg

Lặp lại bước này cho đến khi mỗi 1 ModifyPartition tương ứng với 1 CreatePartition.

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-15.jpg

Bây giờ lần lượt lựa chọn từng CreatePartition bên trong ô Answer File và chỉnh sửa các thuộc tính của nó như hình bên dưới (GPT partitions).

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-16.jpg


huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-17.jpg

Chỉnh sửa giá trị CreatePartition trên MBR disk

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-18.jpg

Giá trị Extend = TRUE cho partition 4 (GPT disk) hoặc partition 2 (MBR disk) (Windows partition), có ngĩa là hệ thống sẽ sử dụng toàn bộ dung lượng ổ cứng còn lại để tạo phân vùng cài Windows sau khi các phân vùng hệ thống được tạo. Nếu bạn muốn tạo phân vùng dữ liệu, bạn sẽ cần phải đặt kích thước cụ thể cho phân vùng cài Windows và sau đó thêm phân vùng bổ sung (ngay bây giờ hoặc sau khi cài xong Windows). Chỉ duy nhất phân vùng cuối cùng hoặc ngoài cùng bên phải thì bạn có thể set được extend.

Tiếp theo chúng ta cần chỉnh sửa thuộc tính ModifyPartition cho mỗi CreatePartition như bảng bên dưới (GPT partitions).

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-19.jpg

Chú ý phân vùng 3 với dung lượng 16 MB (GPT disk), MSR hoặc Microsoft Reserved Partition bạn không định dạng hay đặt tên cho nó. Ví dụ bên dưới mình chỉnh sửa một ModifyPartition mẫu và hiển thị các thuộc tính cho phân vùng WinRE

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-20.jpg

Giá trị ModifyPartition cho MBR disk

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-21.jpg

Với ổ cứng MBR bạn cần phải active phân vùng 1: System Reserved partition. Để tạo thêm phân vùng dữ liệu bạn cần đặt giá trị EXTEND cho phân vùng Windows là FALSE, và đặt dung lượng cụ thể cho nó. Nếu bạn không muốn tạo phân vùng chứa data trên đĩa cứng này thì bạn set EXTEND = TRUE và khi đó Windows sẽ sử dụng toàn bộ phân vùng trống còn lại sau khi tạo xong phân vùng hệ thống.

Bên dưới là 1 ví dụ khi sử dụng answer file ổ cứng GPT. Chúng ta sẽ tạo tạo phân vùng Windows có dung lượng là 128 GB (131.072 MB), phân vùng Dữ liệu là 200 GB (204.800), sau đó sử dụng phần còn lại của ổ cứng cho phân vùng Games. Trong trường hợp này chúng ta sẽ cần tạo 6 CreatePartitions và 6 ModifyPartitions và thiết lập thuộc tính như hình bên dưới.

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-22.jpg

Giá trị ModifyPartition cho 6 phân vùng sẽ hiển thị như bản bên dưới

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-23.jpg

Có 1 điều quan trọng mà bạn cần phải nhớ ở đây là ứng với mỗi CreatePartition được tạo thì bạn cần thiết lập thuộc tính ModifyPartition tương ứng.

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-24.png

Cuối cùng là chúng ta báo cho Windows Setup biết nơi sẽ cài Windows. Mở rộng Microsoft-Windows-Setup > ImageInstall> OSImage ô Answer File, sau đó chọn InstallTo. Đặt thuộc tính cho nó là DiskID = 0 (nếu cài đặt vào đĩa cứng chính), PartitionID = 4 (GPT / UEFI) hoặc PartitionID = 2 (MBR / BIOS)

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-25.jpg

User Data & Product Key

Để thiết lập thuộc tính này chúng ta vào Microsoft-Windows-Setup > UserData:
  • AcceptEula = TRUE
  • FullName = Bạn đặt tên tùy ý và có thể để trống
  • Organization = Bạn đặt tên tùy ý và có thể để trống

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-26.jpg

Điều cuối cùng mà file trả lời tự động cần là product key. Bạn có thể sử dụng bất kỳ product key số lượng lớn nào nếu có hoặc chỉ đơn giản là generic key. Nếu bạn sử dụng generic key, Windows sẽ tự động được kích hoạt khi được cài đặt nếu máy có giấy phép kỹ thuật số hợp lệ cho phiên bản Windows 10 đó. Nếu không, việc kích hoạt phải được thực hiện theo cách thủ công với product key hợp lệ sau khi cài xong.

Mở rộng Microsoft-Windows-Setup > UserData, chọn ProductKey. Nhập key:

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-27.jpg

Bên dưới là 1 số generic product keys mà bạn có thể thêm vào file autounattend.xml:
+ Windows 10 Home Single Language: 7HNRX-D7KGG-3K4RQ-4WPJ4-YTDFH
+ Windows 10 Home: TX9XD-98N7V-6WMQ6-BX7FG-H8Q99
+ Windows 10 Pro: VK7JG-NPHTM-C97JM-9MPGT-3V66T

Với các phiên bản Education, Enterprise và Server bạn xem tại đây:https://docs.microsoft.com/en-us/pr...ows-server-2012-R2-and-2012/jj612867(v=ws.11)

Note: Đây là những key để cài chứ không phải key để activate.

Tiếp theo, bạn phải xác thực nó để xem nó có bất kỳ lỗi nào không:

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-28.jpg

Kiểm tra Messages ở ô dưới cùng ở giữa. Nếu không có cảnh báo, bạn hãy lưu file trả lời dưới dạng autounattend.xml (File > Save As).

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-29.jpg

Bạn đưa file autounattend.xml vào ngang hàng với file setup.exe trong bộ cài để sử dụng nó.
Bên dưới đây là 3 file autounattend.xml gốc từ MS. Các bạn copy và save thành file autounattend.xml và sử dụng.

Autounattend_x64_BIOS_sample.xml
XML:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<unattend xmlns="urn:schemas-microsoft-com:unattend">

<!-- Autounattend_x64_BIOS_sample.xml

This file automates the Windows installation.

     Before using this file:
      * Replace ProductKey with a product key for the edition of Windows you are installing
        (example: Windows 8.1 Pro)
        Note:
           The product key used in Microsoft-Windows-Setup\UserData\ProductKey\Key
           can be used many times in different installations and is not used to activate Windows.
           It is only used to choose which edition of Windows to install.
 
           The individual product key is either specified by the user, or by setting
           Microsoft-Windows-Shell-Setup\ProductKey.
     * Set the default language to your own:
       Replace "en-US" with your language code in Microsoft-Windows-International-Core-WinPE\SetupUILanguage.
       For a list of languages, see http://go.microsoft.com/fwlink/?LinkId=206620.
     * OEMs: Replace OEMInformation with your support information

     To use this file:

        Save this file on the root of a USB flash drive with the filename: Autounattend.xml
        Put the Windows DVD and the USB key into a new x64-BIOS PC.



-->


    <settings pass="specialize">
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <OEMInformation>
                <Manufacturer>[ REPLACE WITH COMPANY NAME ]</Manufacturer>
                <SupportURL>[ REPLACE WITH SUPPORT WEBSITE ]</SupportURL>
            </OEMInformation>
        </component>
    </settings>
    <settings pass="windowsPE">
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core-WinPE" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SetupUILanguage>
                <UILanguage>en-US</UILanguage>
            </SetupUILanguage>
            <InputLocale>en-US</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <DiskConfiguration>
                <Disk wcm:action="add">
                    <CreatePartitions>

                        <!-- System partition -->
                        <CreatePartition wcm:action="add">
                            <Order>1</Order>
                            <Size>350</Size>
                            <Type>Primary</Type>
                        </CreatePartition>

                        <!-- Windows partition -->
                        <CreatePartition wcm:action="add">
                            <Order>2</Order>
                            <Extend>true</Extend>
                            <Type>Primary</Type>
                        </CreatePartition>
                    </CreatePartitions>

                    <ModifyPartitions>
                        <ModifyPartition wcm:action="add">
                            <Order>1</Order>
                            <PartitionID>1</PartitionID>
                            <Label>System</Label>
                            <Format>NTFS</Format>
                            <Active>true</Active>
                        </ModifyPartition>
                        <ModifyPartition wcm:action="add">
                            <Order>2</Order>
                            <PartitionID>2</PartitionID>
                            <Format>NTFS</Format>
                            <Label>Windows</Label>
                        </ModifyPartition>
                    </ModifyPartitions>
                    <DiskID>0</DiskID>
                    <WillWipeDisk>true</WillWipeDisk>
                </Disk>
                <WillShowUI>OnError</WillShowUI>
            </DiskConfiguration>
            <ImageInstall>
                <OSImage>
                    <InstallTo>
                        <DiskID>0</DiskID>
                        <PartitionID>2</PartitionID>
                    </InstallTo>
                </OSImage>
            </ImageInstall>
            <UserData>
                <ProductKey>
                    <WillShowUI>OnError</WillShowUI>
                    <Key>[ REPLACE WITH PRODUCT KEY ]</Key>
                </ProductKey>
                <AcceptEula>true</AcceptEula>
            </UserData>
        </component>
    </settings>
</unattend>


Autounattend_x64-UEFI_sample.xml
XML:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<unattend xmlns="urn:schemas-microsoft-com:unattend">

<!-- Autounattend_x64-UEFI_sample.xml

This file automates the Windows installation.

     Before using this file:
      * Replace ProductKey with a product key for the edition of Windows you are installing
        (example: Windows 8.1 Pro)
        Note:
           The product key used in Microsoft-Windows-Setup\UserData\ProductKey\Key
           can be used many times in different installations and is not used to activate Windows.
           It is only used to choose which edition of Windows to install.
 
           The individual product key is either specified by the user, or by setting
           Microsoft-Windows-Shell-Setup\ProductKey.
     * Set the default language to your own:
       Replace "en-US" with your language code in Microsoft-Windows-International-Core-WinPE\SetupUILanguage.
       For a list of languages, see http://go.microsoft.com/fwlink/?LinkId=206620.
     * OEMs: Replace OEMInformation with your support information

     To use this file:
        Save this file on the root of a USB flash drive with the filename: Autounattend.xml
        Put the Windows DVD and the USB key into a new x64-UEFI PC.


-->

    <settings pass="specialize">
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <OEMInformation>
                <Manufacturer>[ REPLACE WITH COMPANY NAME ]</Manufacturer>
                <SupportURL>[ REPLACE WITH SUPPORT WEBSITE ]</SupportURL>
            </OEMInformation>
        </component>
    </settings>
    <settings pass="windowsPE">
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core-WinPE" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SetupUILanguage>
                <UILanguage>en-US</UILanguage>
            </SetupUILanguage>
            <InputLocale>en-US</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">

            <DiskConfiguration>
                <Disk wcm:action="add">
                    <CreatePartitions>
                        <!-- Windows RE Tools partition -->
                        <CreatePartition wcm:action="add">
                            <Order>1</Order>
                            <Size>300</Size>
                            <Type>Primary</Type>
                        </CreatePartition>

                        <!-- System partition (ESP) -->
                        <CreatePartition wcm:action="add">
                            <Order>2</Order>
                            <Size>100</Size>
                            <Type>EFI</Type>
                        </CreatePartition>

                        <!-- Microsoft reserved partition (MSR) -->
                        <CreatePartition wcm:action="add">
                            <Order>3</Order>
                            <Size>128</Size>
                            <Type>MSR</Type>
                        </CreatePartition>

                        <!-- Windows partition -->
                        <CreatePartition wcm:action="add">
                            <Order>4</Order>
                            <Extend>true</Extend>
                            <Type>Primary</Type>
                        </CreatePartition>
                    </CreatePartitions>

                    <ModifyPartitions>
                        <!-- Windows RE Tools partition -->
                        <ModifyPartition wcm:action="add">
                            <Order>1</Order>
                            <PartitionID>1</PartitionID>
                            <Label>WINRE</Label>
                            <Format>NTFS</Format>
                            <TypeID>de94bba4-06d1-4d40-a16a-bfd50179d6ac</TypeID>
                        </ModifyPartition>

                        <!-- System partition (ESP) -->
                        <ModifyPartition wcm:action="add">
                            <Order>2</Order>
                            <PartitionID>2</PartitionID>
                            <Label>System</Label>
                            <Format>FAT32</Format>
                        </ModifyPartition>

                        <!-- Microsoft reserved partition (MSR) -->
                        <ModifyPartition wcm:action="add">
                            <Order>3</Order>
                            <PartitionID>3</PartitionID>
                        </ModifyPartition>

                        <!-- Windows partition -->
                        <ModifyPartition wcm:action="add">
                            <Order>4</Order>
                            <PartitionID>4</PartitionID>
                            <Label>Windows</Label>
                            <Format>NTFS</Format>
                        </ModifyPartition>
                    </ModifyPartitions>
                    <DiskID>0</DiskID>
                    <WillWipeDisk>true</WillWipeDisk>
                </Disk>
                <WillShowUI>OnError</WillShowUI>
            </DiskConfiguration>
            <ImageInstall>
                <OSImage>
                    <InstallTo>
                        <DiskID>0</DiskID>
                        <PartitionID>4</PartitionID>
                    </InstallTo>
                </OSImage>
            </ImageInstall>
            <UserData>
                <ProductKey>
                    <WillShowUI>OnError</WillShowUI>
                    <Key>[ REPLACE WITH PRODUCT KEY ]</Key>
                </ProductKey>
                <AcceptEula>true</AcceptEula>
            </UserData>
        </component>
    </settings>
</unattend>


Autounattend_x86_BIOS_sample.xml
XML:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<unattend xmlns="urn:schemas-microsoft-com:unattend">

<!-- Autounattend_x86_BIOS_sample.xml

This file automates the Windows installation.

     Before using this file:
      * Replace ProductKey with a product key for the edition of Windows you are installing
        (example: Windows 8.1 Pro)
        Note:
           The product key used in Microsoft-Windows-Setup\UserData\ProductKey\Key
           can be used many times in different installations and is not used to activate Windows.
           It is only used to choose which edition of Windows to install.
 
           The individual product key is either specified by the user, or by setting
           Microsoft-Windows-Shell-Setup\ProductKey.
     * Set the default language to your own:
       Replace "en-US" with your language code in Microsoft-Windows-International-Core-WinPE\SetupUILanguage.
       For a list of languages, see http://go.microsoft.com/fwlink/?LinkId=206620.
     * OEMs: Replace OEMInformation with your support information

     To use this file:
        Save this file on the root of a USB flash drive with the filename: Autounattend.xml
        Put the Windows DVD and the USB key into a new x86-BIOS PC.



-->

    <settings pass="specialize">
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <OEMInformation>
                <Manufacturer>[ REPLACE WITH COMPANY NAME ]</Manufacturer>
                <SupportURL>[ REPLACE WITH SUPPORT WEBSITE ]</SupportURL>
            </OEMInformation>
        </component>
    </settings>
    <settings pass="windowsPE">
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core-WinPE" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SetupUILanguage>
                <UILanguage>en-US</UILanguage>
            </SetupUILanguage>
            <InputLocale>en-US</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <DiskConfiguration>
                <Disk wcm:action="add">
                    <CreatePartitions>

                        <!-- System partition -->
                        <CreatePartition wcm:action="add">
                            <Order>1</Order>
                            <Size>350</Size>
                            <Type>Primary</Type>
                        </CreatePartition>

                        <!-- Windows partition -->
                        <CreatePartition wcm:action="add">
                            <Order>2</Order>
                            <Extend>true</Extend>
                            <Type>Primary</Type>
                        </CreatePartition>

                    </CreatePartitions>
                    <ModifyPartitions>
                        <ModifyPartition wcm:action="add">
                            <Order>1</Order>
                            <PartitionID>1</PartitionID>
                            <Label>System</Label>
                            <Format>NTFS</Format>
                            <Active>true</Active>
                        </ModifyPartition>
                        <ModifyPartition wcm:action="add">
                            <Order>2</Order>
                            <PartitionID>2</PartitionID>
                            <Format>NTFS</Format>
                            <Label>Windows</Label>
                        </ModifyPartition>
                    </ModifyPartitions>
                    <DiskID>0</DiskID>
                    <WillWipeDisk>true</WillWipeDisk>
                </Disk>
            </DiskConfiguration>
            <ImageInstall>
                <OSImage>
                    <InstallTo>
                        <DiskID>0</DiskID>
                        <PartitionID>2</PartitionID>
                    </InstallTo>
                </OSImage>
            </ImageInstall>
            <UserData>
                <ProductKey>
                    <Key>[ REPLACE WITH PRODUCT KEY ]</Key>
                </ProductKey>
                <AcceptEula>true</AcceptEula>
            </UserData>
        </component>
    </settings>
</unattend>
Trong configuration pass này thì các packages, updates, drivers, or language packs sẽ được apply vào Windows image vừa copy vào ổ cứng.

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-30.png


huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-31.png

Ngoài ra, trong pass này cũng apply các settings bên trong <servicing> và <settings pass="offlineServicing"> section bên trong answer file trước khi máy tính khởi động lại lần đầu tiên.
Trong configuration pass này các thông tin dành riêng cho máy tính sẽ được xóa bỏ, từ đó bạn có thể capture và apply sang các máy tính khác. Ví dụ trong pass này thì SID và các driver đã cài sẽ bị loại bỏ.

Để vào pass này chúng ra dùng lệnh sysprep /generalize.

Sau khi pass generalize kết thúc thì trong lần khởi động tiếp theo pass specialize sẽ được chạy. Nếu bạn muốn giữ lại các driver đã cài thì bạn có thể sử dụng thiết lập Microsoft-Windows-PnpSysprepPersistAllDeviceInstalls trong file trả lời. Bạn có thể xem thêm thông tin 2 thiết lập này tại đây: https://docs.microsoft.com/en-us/wi...t-windows-pnpsysprep-persistalldeviceinstallshttps://docs.microsoft.com/en-us/wi...dows-pnpsysprep-donotcleanupnonpresentdevices

Bên dưới đây là 1 số các thiết lập mà bạn có thể set cho Windows 7 và 10:

Windows 7:
XML:
<settings pass="generalize">
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SkipRearm>1</SkipRearm>
        </component>
    </settings>
    <settings pass="generalize">
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SkipRearm>1</SkipRearm>
        </component>
    </settings>


Windows 10:
XML:
    <settings pass="generalize">
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">      
            <SkipRearm>1</SkipRearm>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">      
            <SkipRearm>1</SkipRearm>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-WorkstationService" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">      
            <AllowInsecureGuestAuth>1</AllowInsecureGuestAuth>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-WorkstationService" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">      
            <AllowInsecureGuestAuth>1</AllowInsecureGuestAuth>
        </component>
    </settings>


Nếu bạn muốn giữ lại driver:
XML:
    <settings pass="generalize">
        <component name="Microsoft-Windows-PnpSysprep" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <PersistAllDeviceInstalls>true</PersistAllDeviceInstalls>
            <DoNotCleanUpNonPresentDevices>true</DoNotCleanUpNonPresentDevices>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-PnpSysprep" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <PersistAllDeviceInstalls>true</PersistAllDeviceInstalls>
            <DoNotCleanUpNonPresentDevices>true</DoNotCleanUpNonPresentDevices>
        </component>
    </settings>
Sau khi Windows boot lên lần đầu tiên thì configuration pass này sẽ được chạy. Pass này dùng để tạo và cấu hình các thông tin trong Windows image, cài đặt các thiết bị phần cứng với các driver mặc định có trong image.

Trong pass này SID sẽ được tạo. Ngoài ra trong pass này bạn có thể cấu hình Windows features, network settings, international settings, và thông tin domain.

Bên dưới đây là 1 số các thiết lập mà bạn có thể set cho Windows 7 và 10:

Windows 7:
XML:
<settings pass="specialize">
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP-UX" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SkipAutoActivation>true</SkipAutoActivation>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP-UX" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SkipAutoActivation>true</SkipAutoActivation>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <copyprofile>true</copyprofile>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <copyprofile>true</copyprofile>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-SystemRestore-Main" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <DisableSR>1</DisableSR>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-SystemRestore-Main" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <DisableSR>1</DisableSR>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Deployment" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <RunSynchronous>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add Computer Desktop Icon 1</Description>
                    <Order>1</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\ClassicStartMenu /v {871C5380-42A0-1069-A2EA-08002B30309D}.default /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add Computer Desktop Icon 2</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\NewStartPanel /v {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D} /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>3</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v Manufacturer /t REG_SZ /d AKIO /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>4</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportURL /t REG_SZ /d https://vn-z.vn/tags/manhnd/ /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>5</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportHours /t REG_SZ /d 24/7 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>6</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportPhone /t REG_SZ /d "+84 91 664 8537" /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>    
            </RunSynchronous>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Deployment" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <RunSynchronous>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add Computer Desktop Icon 1</Description>
                    <Order>1</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\ClassicStartMenu /v {871C5380-42A0-1069-A2EA-08002B30309D}.default /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add Computer Desktop Icon 2</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\NewStartPanel /v {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D} /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>3</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v Manufacturer /t REG_SZ /d AKIO /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>4</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportURL /t REG_SZ /d https://vn-z.vn/tags/manhnd/ /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>5</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportHours /t REG_SZ /d 24/7 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>6</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportPhone /t REG_SZ /d "+84 91 664 8537" /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>    
            </RunSynchronous>
        </component>
    </settings>


Windows 10:
XML:
<settings pass="specialize">
        <component name="Microsoft-Windows-Deployment" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <RunSynchronous>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Allow Insecure Guest Auth</Description>
                    <Order>1</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SYSTEM\CurrentControlSet\Services\LanmanWorkstation\Parameters /v AllowInsecureGuestAuth /t REG_DWORD /d 1 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Disable Reserves</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\ReserveManager /v ShippedWithReserves /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Disable Acrylic Background On Logon</Description>
                    <Order>3</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Policies\Microsoft\Windows\System /v DisableAcrylicBackgroundOnLogon /t REG_DWORD /d 1 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Copy To folder</Description>
                    <Order>4</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKCR\AllFilesystemObjects\shellex\ContextMenuHandlers\{C2FBB630-2971-11D1-A18C-00C04FD75D13} /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Move To folder</Description>
                    <Order>5</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKCR\AllFilesystemObjects\shellex\ContextMenuHandlers\{C2FBB631-2971-11D1-A18C-00C04FD75D13} /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 1</Description>
                    <Order>6</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\ClassicStartMenu /v {871C5380-42A0-1069-A2EA-08002B30309D}.default /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 2</Description>
                    <Order>7</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\NewStartPanel /v {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D} /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>8</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v Manufacturer /t REG_SZ /d AKIO /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>9</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportURL /t REG_SZ /d https://vn-z.vn/tags/manhnd/ /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>10</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportHours /t REG_SZ /d 24/7 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>11</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportPhone /t REG_SZ /d "+84 91 664 8537" /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>    
            </RunSynchronous>
        </component>
                <component name="Microsoft-Windows-Deployment" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <RunSynchronous>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Allow Insecure Guest Auth</Description>
                    <Order>1</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SYSTEM\CurrentControlSet\Services\LanmanWorkstation\Parameters /v AllowInsecureGuestAuth /t REG_DWORD /d 1 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Disable Reserves</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\ReserveManager /v ShippedWithReserves /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Disable Acrylic Background On Logon</Description>
                    <Order>3</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Policies\Microsoft\Windows\System /v DisableAcrylicBackgroundOnLogon /t REG_DWORD /d 1 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Copy To folder</Description>
                    <Order>4</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKCR\AllFilesystemObjects\shellex\ContextMenuHandlers\{C2FBB630-2971-11D1-A18C-00C04FD75D13} /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Move To folder</Description>
                    <Order>5</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKCR\AllFilesystemObjects\shellex\ContextMenuHandlers\{C2FBB631-2971-11D1-A18C-00C04FD75D13} /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 1</Description>
                    <Order>6</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\ClassicStartMenu /v {871C5380-42A0-1069-A2EA-08002B30309D}.default /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 2</Description>
                    <Order>7</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\NewStartPanel /v {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D} /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>8</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v Manufacturer /t REG_SZ /d AKIO /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>9</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportURL /t REG_SZ /d https://vn-z.vn/tags/manhnd/ /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>10</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportHours /t REG_SZ /d 24/7 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>11</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportPhone /t REG_SZ /d "+84 91 664 8537" /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>    
            </RunSynchronous>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">      
            <copyprofile>true</copyprofile>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">      
            <copyprofile>true</copyprofile>
        </component>
    </settings>

Trong các đoạn xml ở bên trên có 1 số đoạn các bạn cần lưu ý:
1. <copyprofile>true</copyprofile>: Chỉ dùng setting này khi bạn muốn copy các thiết lập từ tài khoản Administrator sang tài khoản mới khi cài Windows.
2. RunSynchronous: Lệnh này dùng để thêm các thiết lập registry vào file unattend.xml. Lệnh này chỉ thêm các thiết lập từ HKEY_LOCAL_MACHINEHKEY_CLASSES_ROOT.


huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-32.jpg


huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-33.jpg


huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-34.jpg

Trong configuration pass này thì các thiết lập đã được cấu hình trước sẽ được áp dụng cho Windows, trước khi Windows Welcome khởi động.

Pass này thường được sử dụng để cấu ình các các tùy chọn Windows Shell như: thiết lập ngôn ngữ và địa điểm, tạo mới tài khoản người dùng, cấu hình taskbar,...

Cách làm với giao diện thì các bạn thao tác giống như với Phần III về windows setup. Còn ở đây để cho nhanh mình sẽ đưa luôn nội dung file trả lời mà bạn có thể sử dụng được luôn.

XML:
<settings pass="oobeSystem">
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UILanguageFallback>en-US</UILanguageFallback>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UILanguageFallback>en-US</UILanguageFallback>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <FirstLogonCommands>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Control Panel View</Description>
                    <CommandLine>reg add HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel /v StartupPage /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                    <Order>1</Order>
                    <RequiresUserInput>true</RequiresUserInput>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <CommandLine>reg add HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel /v AllItemsIconView /t REG_DWORD /d 0 /f</CommandLine>
                    <Description>Control Panel Icon Size</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <RequiresUserInput>true</RequiresUserInput>
                </SynchronousCommand>
            </FirstLogonCommands>
            <OOBE>
                <HideEULAPage>true</HideEULAPage>
                <NetworkLocation>Work</NetworkLocation>
                <ProtectYourPC>3</ProtectYourPC>
                <HideWirelessSetupInOOBE>true</HideWirelessSetupInOOBE>
            </OOBE>
            <TaskbarLinks>
                <Link0>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Microsoft Edge.lnk</Link0>
                <Link1>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Google Chrome.lnk</Link1>
                <Link2></Link2>
            </TaskbarLinks>
            <UserAccounts>
                <LocalAccounts>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Password>
                            <Value>123456a@</Value>
                            <PlainText>true</PlainText>
                        </Password>
                        <Description>Admin</Description>
                        <DisplayName>Nguyen Duc Manh</DisplayName>
                        <Group>Administrators</Group>
                        <Name>manhnd</Name>
                    </LocalAccount>
                </LocalAccounts>
            </UserAccounts>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <FirstLogonCommands>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Control Panel View</Description>
                    <CommandLine>reg add HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel /v StartupPage /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                    <Order>1</Order>
                    <RequiresUserInput>true</RequiresUserInput>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <CommandLine>reg add HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel /v AllItemsIconView /t REG_DWORD /d 0 /f</CommandLine>
                    <Description>Control Panel Icon Size</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <RequiresUserInput>true</RequiresUserInput>
                </SynchronousCommand>
            </FirstLogonCommands>
            <OOBE>
                <HideEULAPage>true</HideEULAPage>
                <NetworkLocation>Work</NetworkLocation>
                <ProtectYourPC>3</ProtectYourPC>
                <HideWirelessSetupInOOBE>true</HideWirelessSetupInOOBE>
            </OOBE>
            <TaskbarLinks>
                <Link0>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Microsoft Edge.lnk</Link0>
                <Link1>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Google Chrome.lnk</Link1>
                <Link2></Link2>
            </TaskbarLinks>
            <UserAccounts>
                <LocalAccounts>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Password>
                            <Value>123456a@</Value>
                            <PlainText>true</PlainText>
                        </Password>
                        <Description>Admin</Description>
                        <DisplayName>Nguyen Duc Manh</DisplayName>
                        <Group>Administrators</Group>
                        <Name>manhnd</Name>
                    </LocalAccount>
                </LocalAccounts>
            </UserAccounts>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
    </settings>

Mô tả:
1. component name="Microsoft-Windows-International-Core": Dùng để cấu hình Ngôn ngữ và địa điểm.
2. component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup":
+ <FirstLogonCommands>: Chạy một số lệnh khi lần đầu đăng nhập.
+ <OOBE>: cấu hình các thiết lập: EULAPage, NetworkLocation, ProtectYourPC, WirelessSetup.
+ <TaskbarLinks>: Thêm các icon vào taskbar (tối đa 3 icon).
+ <UserAccounts>: Cấu hình tài khoản người dùng mới.
+ <TimeZone>: Thiết lập múi giờ.
XML:
<settings pass="oobeSystem">
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UILanguageFallback>en-US</UILanguageFallback>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UILanguageFallback>en-US</UILanguageFallback>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <FirstLogonCommands>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>1</Order>
                    <Description>Open File Explorer to This PC</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\Advanced" /v LaunchTo /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>2</Order>
                    <Description>Control Panel 1</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel" /v AllItemsIconView /t REG_DWORD /d 0 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>3</Order>
                    <Description>Control Panel 2</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel" /v StartupPage /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
            </FirstLogonCommands>
            <OOBE>
                <HideEULAPage>true</HideEULAPage>
                <ProtectYourPC>1</ProtectYourPC>
                <HideLocalAccountScreen>true</HideLocalAccountScreen>
                <HideOEMRegistrationScreen>true</HideOEMRegistrationScreen>
                <HideOnlineAccountScreens>true</HideOnlineAccountScreens>
                <HideWirelessSetupInOOBE>true</HideWirelessSetupInOOBE>
                <NetworkLocation>Work</NetworkLocation>
                <UnattendEnableRetailDemo>false</UnattendEnableRetailDemo>
            </OOBE>
            <TaskbarLinks>
                <Link0>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Google Chrome.lnk</Link0>
                <Link1>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Word.lnk</Link1>
                <Link2>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Excel.lnk</Link2>
            </TaskbarLinks>
            <UserAccounts>
                <LocalAccounts>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Password>
                            <Value>123456a@</Value>
                            <PlainText>true</PlainText>
                        </Password>
                        <Description>Local admin account</Description>
                        <DisplayName>Nguyen Duc Manh</DisplayName>
                        <Group>Administrators</Group>
                        <Name>manhnd</Name>
                    </LocalAccount>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Description>Daily standard account</Description>
                        <DisplayName>Vuong Viet Dung</DisplayName>
                        <Group>Users</Group>
                        <Name>dungvv</Name>
                    </LocalAccount>
                </LocalAccounts>
            </UserAccounts>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <FirstLogonCommands>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>1</Order>
                    <Description>Open File Explorer to This PC</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\Advanced" /v LaunchTo /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>2</Order>
                    <Description>Control Panel 1</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel" /v AllItemsIconView /t REG_DWORD /d 0 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>3</Order>
                    <Description>Control Panel 2</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel" /v StartupPage /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
            </FirstLogonCommands>
            <OOBE>
                <HideEULAPage>true</HideEULAPage>
                <ProtectYourPC>1</ProtectYourPC>
                <HideLocalAccountScreen>true</HideLocalAccountScreen>
                <HideOEMRegistrationScreen>true</HideOEMRegistrationScreen>
                <HideOnlineAccountScreens>true</HideOnlineAccountScreens>
                <HideWirelessSetupInOOBE>true</HideWirelessSetupInOOBE>
                <NetworkLocation>Work</NetworkLocation>
                <UnattendEnableRetailDemo>false</UnattendEnableRetailDemo>
            </OOBE>
            <TaskbarLinks>
                <Link0>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Google Chrome.lnk</Link0>
                <Link1>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Word.lnk</Link1>
                <Link2>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Excel.lnk</Link2>
            </TaskbarLinks>
            <UserAccounts>
                <LocalAccounts>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Password>
                            <Value>123456a@</Value>
                            <PlainText>true</PlainText>
                        </Password>
                        <Description>Local admin account</Description>
                        <DisplayName>Nguyen Duc Manh</DisplayName>
                        <Group>Administrators</Group>
                        <Name>manhnd</Name>
                    </LocalAccount>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Description>Daily standard account</Description>
                        <DisplayName>Vuong Viet Dung</DisplayName>
                        <Group>Users</Group>
                        <Name>dungvv</Name>
                    </LocalAccount>
                </LocalAccounts>
            </UserAccounts>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
    </settings>

Mô tả:
1. component name="Microsoft-Windows-International-Core": Dùng để cấu hình Ngôn ngữ và địa điểm.
2. component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup":
+ <FirstLogonCommands>: Chạy một số lệnh khi lần đầu đăng nhập.
+ <OOBE>: Cấu hình các thiết lập: EULAPage, NetworkLocation, ProtectYourPC, AccountScreen, WirelessSetup,...
+ <TaskbarLinks>: Thêm các icon vào taskbar (tối đa 3 icon).
+ <UserAccounts>: Cấu hình tài khoản người dùng mới.
+ <TimeZone>: Thiết lập múi giờ.

Ảnh demo khi tạo tài khoản bằng file trả lời tự động:

huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-35.png


huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-36.png


huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong-37.png

Trong phần này mình sẽ chia sẻ một số thủ thuật và component khác mà bạn có thể sử dụng.

1. File autounattend.xml tổng hợp

1.1 Windows 7

XML:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<unattend xmlns="urn:schemas-microsoft-com:unattend">
    <settings pass="windowsPE">
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core-WinPE" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SetupUILanguage>
                <UILanguage>en-US</UILanguage>
            </SetupUILanguage>
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core-WinPE" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SetupUILanguage>
                <UILanguage>en-US</UILanguage>
            </SetupUILanguage>
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <UserData>
                <AcceptEula>true</AcceptEula>
            </UserData>
            <EnableFirewall>true</EnableFirewall>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <UserData>
                <AcceptEula>true</AcceptEula>
            </UserData>
            <EnableFirewall>true</EnableFirewall>
        </component>
    </settings>
    <settings pass="generalize">
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SkipRearm>1</SkipRearm>
        </component>
    </settings>
    <settings pass="generalize">
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SkipRearm>1</SkipRearm>
        </component>
    </settings>
    <settings pass="specialize">
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP-UX" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SkipAutoActivation>true</SkipAutoActivation>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP-UX" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <SkipAutoActivation>true</SkipAutoActivation>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-SystemRestore-Main" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <DisableSR>1</DisableSR>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-SystemRestore-Main" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <DisableSR>1</DisableSR>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Deployment" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <RunSynchronous>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 1</Description>
                    <Order>1</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\ClassicStartMenu /v {871C5380-42A0-1069-A2EA-08002B30309D}.default /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 2</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\NewStartPanel /v {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D} /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>3</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v Manufacturer /t REG_SZ /d AKIO /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>4</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportURL /t REG_SZ /d https://vn-z.vn/tags/manhnd/ /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>5</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportHours /t REG_SZ /d 24/7 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>6</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportPhone /t REG_SZ /d "+84 91 664 8537" /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>     
            </RunSynchronous>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Deployment" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <RunSynchronous>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 1</Description>
                    <Order>1</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\ClassicStartMenu /v {871C5380-42A0-1069-A2EA-08002B30309D}.default /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 2</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\NewStartPanel /v {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D} /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>3</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v Manufacturer /t REG_SZ /d AKIO /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>4</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportURL /t REG_SZ /d https://vn-z.vn/tags/manhnd/ /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>5</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportHours /t REG_SZ /d 24/7 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>6</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportPhone /t REG_SZ /d "+84 91 664 8537" /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>     
            </RunSynchronous>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <ComputerName>*</ComputerName>
            <copyprofile>true</copyprofile>
            <RegisteredOrganization>AKIO</RegisteredOrganization>
            <RegisteredOwner>Users</RegisteredOwner>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <ComputerName>*</ComputerName>
            <copyprofile>true</copyprofile>
            <RegisteredOrganization>AKIO</RegisteredOrganization>
            <RegisteredOwner>Users</RegisteredOwner>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
    </settings>
    <settings pass="oobeSystem">
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UILanguageFallback>en-US</UILanguageFallback>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UILanguageFallback>en-US</UILanguageFallback>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <FirstLogonCommands>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Control Panel View</Description>
                    <CommandLine>reg add HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel /v StartupPage /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                    <Order>1</Order>
                    <RequiresUserInput>true</RequiresUserInput>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <CommandLine>reg add HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel /v AllItemsIconView /t REG_DWORD /d 0 /f</CommandLine>
                    <Description>Control Panel Icon Size</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <RequiresUserInput>true</RequiresUserInput>
                </SynchronousCommand>
            </FirstLogonCommands>
            <OOBE>
                <HideEULAPage>true</HideEULAPage>
                <NetworkLocation>Work</NetworkLocation>
                <ProtectYourPC>3</ProtectYourPC>
                <HideWirelessSetupInOOBE>true</HideWirelessSetupInOOBE>
            </OOBE>
            <TaskbarLinks>
                <Link0>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Microsoft Edge.lnk</Link0>
                <Link1>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Google Chrome.lnk</Link1>
                <Link2></Link2>
            </TaskbarLinks>
            <UserAccounts>
                <LocalAccounts>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Password>
                            <Value>123456a@</Value>
                            <PlainText>true</PlainText>
                        </Password>
                        <Description>Admin</Description>
                        <DisplayName>Nguyen Duc Manh</DisplayName>
                        <Group>Administrators</Group>
                        <Name>manhnd</Name>
                    </LocalAccount>
                </LocalAccounts>
            </UserAccounts>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <FirstLogonCommands>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Control Panel View</Description>
                    <CommandLine>reg add HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel /v StartupPage /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                    <Order>1</Order>
                    <RequiresUserInput>true</RequiresUserInput>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <CommandLine>reg add HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel /v AllItemsIconView /t REG_DWORD /d 0 /f</CommandLine>
                    <Description>Control Panel Icon Size</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <RequiresUserInput>true</RequiresUserInput>
                </SynchronousCommand>
            </FirstLogonCommands>
            <OOBE>
                <HideEULAPage>true</HideEULAPage>
                <NetworkLocation>Work</NetworkLocation>
                <ProtectYourPC>3</ProtectYourPC>
                <HideWirelessSetupInOOBE>true</HideWirelessSetupInOOBE>
            </OOBE>
            <TaskbarLinks>
                <Link0>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Microsoft Edge.lnk</Link0>
                <Link1>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Google Chrome.lnk</Link1>
                <Link2></Link2>
            </TaskbarLinks>
            <UserAccounts>
                <LocalAccounts>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Password>
                            <Value>123456a@</Value>
                            <PlainText>true</PlainText>
                        </Password>
                        <Description>Admin</Description>
                        <DisplayName>Nguyen Duc Manh</DisplayName>
                        <Group>Administrators</Group>
                        <Name>manhnd</Name>
                    </LocalAccount>
                </LocalAccounts>
            </UserAccounts>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
    </settings>
</unattend>

1.2 Windows 10
XML:
<?xml version="1.0" encoding="utf-8"?>
<unattend xmlns="urn:schemas-microsoft-com:unattend">
    <settings pass="windowsPE">
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core-WinPE" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core-WinPE" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
                <component name="Microsoft-Windows-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <UserData>
                <AcceptEula>true</AcceptEula>
            </UserData>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <UserData>
                <AcceptEula>true</AcceptEula>
            </UserData>
        </component>
    </settings>
    <settings pass="generalize">
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">       
            <SkipRearm>1</SkipRearm>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Security-SPP" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">       
            <SkipRearm>1</SkipRearm>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-WorkstationService" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">       
            <AllowInsecureGuestAuth>1</AllowInsecureGuestAuth>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-WorkstationService" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">       
            <AllowInsecureGuestAuth>1</AllowInsecureGuestAuth>
        </component>
    </settings>
    <settings pass="specialize">
        <component name="Microsoft-Windows-Deployment" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <RunSynchronous>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Allow Insecure Guest Auth</Description>
                    <Order>1</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SYSTEM\CurrentControlSet\Services\LanmanWorkstation\Parameters /v AllowInsecureGuestAuth /t REG_DWORD /d 1 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Disable Reserves</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\ReserveManager /v ShippedWithReserves /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Disable Acrylic Background On Logon</Description>
                    <Order>3</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Policies\Microsoft\Windows\System /v DisableAcrylicBackgroundOnLogon /t REG_DWORD /d 1 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Copy To folder</Description>
                    <Order>4</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKCR\AllFilesystemObjects\shellex\ContextMenuHandlers\{C2FBB630-2971-11D1-A18C-00C04FD75D13} /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Move To folder</Description>
                    <Order>5</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKCR\AllFilesystemObjects\shellex\ContextMenuHandlers\{C2FBB631-2971-11D1-A18C-00C04FD75D13} /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 1</Description>
                    <Order>6</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\ClassicStartMenu /v {871C5380-42A0-1069-A2EA-08002B30309D}.default /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 2</Description>
                    <Order>7</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\NewStartPanel /v {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D} /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>8</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v Manufacturer /t REG_SZ /d AKIO /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>9</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportURL /t REG_SZ /d https://vn-z.vn/tags/manhnd/ /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>10</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportHours /t REG_SZ /d 24/7 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>11</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportPhone /t REG_SZ /d "+84 91 664 8537" /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>     
            </RunSynchronous>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Deployment" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <RunSynchronous>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Allow Insecure Guest Auth</Description>
                    <Order>1</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SYSTEM\CurrentControlSet\Services\LanmanWorkstation\Parameters /v AllowInsecureGuestAuth /t REG_DWORD /d 1 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                 <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Disable Reserves</Description>
                    <Order>2</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\ReserveManager /v ShippedWithReserves /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Disable Acrylic Background On Logon</Description>
                    <Order>3</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Policies\Microsoft\Windows\System /v DisableAcrylicBackgroundOnLogon /t REG_DWORD /d 1 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Copy To folder</Description>
                    <Order>4</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKCR\AllFilesystemObjects\shellex\ContextMenuHandlers\{C2FBB630-2971-11D1-A18C-00C04FD75D13} /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Move To folder</Description>
                    <Order>5</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKCR\AllFilesystemObjects\shellex\ContextMenuHandlers\{C2FBB631-2971-11D1-A18C-00C04FD75D13} /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 1</Description>
                    <Order>6</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\ClassicStartMenu /v {871C5380-42A0-1069-A2EA-08002B30309D}.default /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Add This PC Desktop Icon 2</Description>
                    <Order>7</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\HideDesktopIcons\NewStartPanel /v {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D} /t REG_DWORD /d 0 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>8</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v Manufacturer /t REG_SZ /d AKIO /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>9</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportURL /t REG_SZ /d https://vn-z.vn/tags/manhnd/ /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>10</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportHours /t REG_SZ /d 24/7 /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>Support URL</Description>
                    <Order>11</Order>
                    <Path>cmd /c  reg add HKLM\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\OEMInformation /v SupportPhone /t REG_SZ /d "+84 91 664 8537" /f</Path>
                </RunSynchronousCommand>     
            </RunSynchronous>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <ComputerName>*</ComputerName>
            <copyprofile>true</copyprofile>
            <RegisteredOrganization>AKIO</RegisteredOrganization>
            <RegisteredOwner>Users</RegisteredOwner>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <ComputerName>*</ComputerName>
            <copyprofile>true</copyprofile>
            <RegisteredOrganization>AKIO</RegisteredOrganization>
            <RegisteredOwner>Users</RegisteredOwner>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
    </settings>
    <settings pass="oobeSystem">
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UILanguageFallback>en-US</UILanguageFallback>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-International-Core" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <InputLocale>1033:00000409</InputLocale>
            <SystemLocale>en-US</SystemLocale>
            <UILanguage>en-US</UILanguage>
            <UILanguageFallback>en-US</UILanguageFallback>
            <UserLocale>en-US</UserLocale>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <FirstLogonCommands>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>1</Order>
                    <Description>Open File Explorer to This PC</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\Advanced" /v LaunchTo /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>2</Order>
                    <Description>Control Panel 1</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel" /v AllItemsIconView /t REG_DWORD /d 0 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>3</Order>
                    <Description>Control Panel 2</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel" /v StartupPage /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
            </FirstLogonCommands>
            <OOBE>
                <HideEULAPage>true</HideEULAPage>
                <ProtectYourPC>1</ProtectYourPC>
                <HideLocalAccountScreen>true</HideLocalAccountScreen>
                <HideOEMRegistrationScreen>true</HideOEMRegistrationScreen>
                <HideOnlineAccountScreens>true</HideOnlineAccountScreens>
                <HideWirelessSetupInOOBE>true</HideWirelessSetupInOOBE>
                <NetworkLocation>Work</NetworkLocation>
                <UnattendEnableRetailDemo>false</UnattendEnableRetailDemo>
            </OOBE>
            <TaskbarLinks>
                <Link0>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Google Chrome.lnk</Link0>
                <Link1>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Word.lnk</Link1>
                <Link2>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Excel.lnk</Link2>
            </TaskbarLinks>
            <UserAccounts>
                <LocalAccounts>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Password>
                            <Value>123456a@</Value>
                            <PlainText>true</PlainText>
                        </Password>
                        <Description>Local admin account</Description>
                        <DisplayName>Nguyen Duc Manh</DisplayName>
                        <Group>Administrators</Group>
                        <Name>manhnd</Name>
                    </LocalAccount>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Description>Daily standard account</Description>
                        <DisplayName>Vuong Viet Dung</DisplayName>
                        <Group>Users</Group>
                        <Name>dungvv</Name>
                    </LocalAccount>
                </LocalAccounts>
            </UserAccounts>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <FirstLogonCommands>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>1</Order>
                    <Description>Open File Explorer to This PC</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\Software\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\Advanced" /v LaunchTo /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>2</Order>
                    <Description>Control Panel 1</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel" /v AllItemsIconView /t REG_DWORD /d 0 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
                <SynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Order>3</Order>
                    <Description>Control Panel 2</Description>
                    <CommandLine>reg add "HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion\Explorer\ControlPanel" /v StartupPage /t REG_DWORD /d 1 /f</CommandLine>
                </SynchronousCommand>
            </FirstLogonCommands>
            <OOBE>
                <HideEULAPage>true</HideEULAPage>
                <ProtectYourPC>1</ProtectYourPC>
                <HideLocalAccountScreen>true</HideLocalAccountScreen>
                <HideOEMRegistrationScreen>true</HideOEMRegistrationScreen>
                <HideOnlineAccountScreens>true</HideOnlineAccountScreens>
                <HideWirelessSetupInOOBE>true</HideWirelessSetupInOOBE>
                <NetworkLocation>Work</NetworkLocation>
                <UnattendEnableRetailDemo>false</UnattendEnableRetailDemo>
            </OOBE>
            <TaskbarLinks>
                <Link0>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Google Chrome.lnk</Link0>
                <Link1>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Word.lnk</Link1>
                <Link2>%programdata%\Microsoft\Windows\Start Menu\Programs\Excel.lnk</Link2>
            </TaskbarLinks>
            <UserAccounts>
                <LocalAccounts>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Password>
                            <Value>123456a@</Value>
                            <PlainText>true</PlainText>
                        </Password>
                        <Description>Local admin account</Description>
                        <DisplayName>Nguyen Duc Manh</DisplayName>
                        <Group>Administrators</Group>
                        <Name>manhnd</Name>
                    </LocalAccount>
                    <LocalAccount wcm:action="add">
                        <Description>Daily standard account</Description>
                        <DisplayName>Vuong Viet Dung</DisplayName>
                        <Group>Users</Group>
                        <Name>dungvv</Name>
                    </LocalAccount>
                </LocalAccounts>
            </UserAccounts>
            <TimeZone>SE Asia Standard Time</TimeZone>
        </component>
    </settings>
</unattend>
Cách sử dụng:
1. Save lại nội dung bên trên với tên file autounattend.xml. Đưa file này vào root iso/usb. Chú ý khi bộ cài có 2 folder x64 và x86 thì file này cũng nằm ngang hàng với 2 folder x64 và x86.
2. Sử dụng trong quá trình sysprep bằng lệnh: sysprep.exe /generalize /shutdown /oobe /unattend:unattend.xml. Chú ý copy file unattend.xml vào C:\Windows\System32\Sysprep\
3. Khi sử dụng file trả lời tự động trong quá trình sysprep thì nên tách riêng <settings pass="windowsPE"> ra 1 file để ở root iso/usb.

2. Một số component tham khảo
2.1 Thêm driver vào bộ cài (không tích hợp vào file install)

+ Tạo folder $WinPEDriver$ ngang hàng với folder sources.
+ Thêm vào file AutoUnattend.xml bên dưới <settings pass="windowsPE">
XML:
        <component name="Microsoft-Windows-PnpCustomizationsWinPE" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <DriverPaths>
                <PathAndCredentials wcm:action="add" wcm:keyValue="1">
                    <Path>$WinPEDriver$</Path>
                </PathAndCredentials>
            </DriverPaths>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-PnpCustomizationsWinPE" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <DriverPaths>
                <PathAndCredentials wcm:action="add" wcm:keyValue="1">
                    <Path>$WinPEDriver$</Path>
                </PathAndCredentials>
            </DriverPaths>
        </component>


2.2 OEMInformation
Việc thêm thông tin OEM vào hệ điều hành ngoài cách chạy lệnh add vào registry thì chúng ta còn có cách sử dụng lệnh <OEMInformation>
XML:
<settings pass="specialize">
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <OEMInformation>
                <Logo>%windir%\Windows\System32\oemlogo.bmp</Logo>
                <Manufacturer>AKIO</Manufacturer>
                <SupportHours>08:30 - 16:30</SupportHours>
                <SupportPhone>+84 91 664 8537</SupportPhone>
                <SupportURL>https://akioway.com</SupportURL>
            </OEMInformation>
     </component>
<component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <OEMInformation>
                <Logo>%windir%\Windows\System32\oemlogo.bmp</Logo>
                <Manufacturer>AKIO</Manufacturer>
                <SupportHours>08:30 - 16:30</SupportHours>
                <SupportPhone>+84 91 664 8537</SupportPhone>
                <SupportURL>https://akioway.com</SupportURL>
            </OEMInformation>
     </component>
</settings>

hoặc:
XML:
<settings pass="oobe">
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <OEMInformation>
                <Logo>%windir%\Windows\System32\oemlogo.bmp</Logo>
                <Manufacturer>AKIO</Manufacturer>
                <SupportHours>08:30 - 16:30</SupportHours>
                <SupportPhone>+84 91 664 8537</SupportPhone>
                <SupportURL>https://akioway.com</SupportURL>
            </OEMInformation>
     </component>
<component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <OEMInformation>
                <Logo>%windir%\Windows\System32\oemlogo.bmp</Logo>
                <Manufacturer>AKIO</Manufacturer>
                <SupportHours>08:30 - 16:30</SupportHours>
                <SupportPhone>+84 91 664 8537</SupportPhone>
                <SupportURL>https://akioway.com</SupportURL>
            </OEMInformation>
     </component>
</settings>


2.3 <DiskConfiguration>
Lệnh này chỉ dùng khi bạn triển khai hàng loạt cho nhiều máy tính mới. Không sử dụng khi cài lại windows mà trên đĩa cứng đang có dữ liệu.

2.4. <Themes>

XML:
<settings pass="oobeSystem">
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <Themes>
                <DesktopBackground>%windir%\system32\OEM\akio.bmp</DesktopBackground>
                <ThemeName>AKIO Theme</ThemeName>
            </Themes>
        </component>
        <component name="Microsoft-Windows-Shell-Setup" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <Themes>
                <DesktopBackground>%windir%\system32\OEM\akio.bmp</DesktopBackground>
                <ThemeName>AKIO Theme</ThemeName>
            </Themes>
         </component>
   </settings>


2.5 Enable tài khoản Administrator built-in
XML:
<component name="Microsoft-Windows-Deployment" processorArchitecture="amd64" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <RunSynchronous>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>EnableAdmin</Description>
                    <Order>1</Order>
                    <Path>cmd /c net user Administrator /active:yes</Path>
                </RunSynchronousCommand>
            </RunSynchronous>
        </component>
<component name="Microsoft-Windows-Deployment" processorArchitecture="x86" publicKeyToken="31bf3856ad364e35" language="neutral" versionScope="nonSxS" xmlns:wcm="http://schemas.microsoft.com/WMIConfig/2002/State" xmlns:xsi="http://www.w3.org/2001/XMLSchema-instance">
            <RunSynchronous>
                <RunSynchronousCommand wcm:action="add">
                    <Description>EnableAdmin</Description>
                    <Order>1</Order>
                    <Path>cmd /c net user Administrator /active:yes</Path>
                </RunSynchronousCommand>
            </RunSynchronous>
        </component>


2.6 SYSTEM VARIABLES
Mã:
SYSTEM:
%systemdrive%             > C:
%homedrive%               > C:
%windir%                  > C:\Windows
%systemroot%              > C:\Windows
%programfiles%            > C:\Program Files
%programfiles(x86)%       > C:\Program Files (x86)
%commonprogramfiles%      > C:\Program Files\Common Files
%commonprogramfiles(x86)% > C:\Program Files (x86)\Common Files
%programdata%             > C:\ProgramData
%allusersprofile%         > C:\ProgramData
USER:
%userprofile%             > C:\Users\manhnd
%homepath%                > \Users\manhnd
%appdata%                 > C:\Users\manhnd\AppData\Roaming
%localappdata%            > C:\Users\manhnd\AppData\Local
%public%                  > C:\Users\Public


2.7 Một số lệnh tạo Partitions
CreatePartitions-BIOS:

Bash:
rem == CreatePartitions-BIOS.txt ==
rem == These commands are used with DiskPart to
rem    create three partitions
rem    for a BIOS/MBR-based computer.
rem    Adjust the partition sizes to fill the drive
rem    as necessary. ==
select disk 0
clean
rem == 1. System partition ======================
create partition primary size=100
format quick fs=ntfs label="System"
assign letter="S"
active
rem == 2. Windows partition =====================
rem ==    a. Create the Windows partition =======
create partition primary
rem ==    b. Create space for the recovery tools
shrink minimum=500
rem       ** NOTE: Update this size to match the
rem                size of the recovery tools
rem                (winre.wim)                 **
rem ==    c. Prepare the Windows partition ======
format quick fs=ntfs label="Windows"
assign letter="W"
rem == 3. Recovery partition ====================
create partition primary
format quick fs=ntfs label="Recovery image"
assign letter="R"
set id=27
list volume
exit


CreatePartitions-BIOS-FFU:
Bash:
rem == CreatePartitions-BIOS-FFU.txt ==
rem == These commands are used with DiskPart to
rem    create three partitions
rem    for a BIOS/MBR-based computer.
rem    Adjust the partition sizes to fill the drive
rem    as necessary. ==
select disk 0
clean
rem == 1. System partition ======================
create partition primary size=100
format quick fs=ntfs label="System"
assign letter="S"
active
rem == 2. Windows partition =====================
rem ==    a. Create the Windows partition =======
create partition primary
rem ==    c. Prepare the Windows partition ======
format quick fs=ntfs label="Windows"
assign letter="W"
list volume
exit


CreatePartitions-UEFI:
Bash:
rem == CreatePartitions-UEFI.txt ==
rem == These commands are used with DiskPart to
rem    create four partitions
rem    for a UEFI/GPT-based PC.
rem    Adjust the partition sizes to fill the drive
rem    as necessary. ==
select disk 0
clean
convert gpt
rem == 1. System partition =========================
create partition efi size=100
rem    ** NOTE: For Advanced Format 4Kn drives,
rem               change this value to size = 260 **
format quick fs=fat32 label="System"
assign letter="S"
rem == 2. Microsoft Reserved (MSR) partition =======
create partition msr size=16
rem == 3. Windows partition ========================
rem ==    a. Create the Windows partition ==========
create partition primary
rem ==    b. Create space for the recovery tools ===
shrink minimum=500
rem       ** NOTE: Update this size to match the
rem                size of the recovery tools
rem                (winre.wim)                    **
rem ==    c. Prepare the Windows partition =========
format quick fs=ntfs label="Windows"
assign letter="W"
rem === 4. Recovery partition ======================
create partition primary
format quick fs=ntfs label="Recovery"
assign letter="R"
set id="de94bba4-06d1-4d40-a16a-bfd50179d6ac"
gpt attributes=0x8000000000000001
list volume
exit


CreatePartitions-UEFI-FFU:
Bash:
rem == CreatePartitions-UEFI-FFU.txt ==
rem == These commands are used with DiskPart to
rem    create four partitions
rem    for a UEFI/GPT-based PC.
rem    Adjust the partition sizes to fill the drive
rem    as necessary. ==
select disk 0
clean
convert gpt
rem == 1. System partition =========================
create partition efi size=100
rem    ** NOTE: For Advanced Format 4Kn drives,
rem               change this value to size = 260 **
format quick fs=fat32 label="System"
assign letter="S"
rem == 2. Microsoft Reserved (MSR) partition =======
create partition msr size=16
rem == 3. Windows partition ========================
rem ==    a. Create the Windows partition ==========
create partition primary
rem ==    c. Prepare the Windows partition =========
format quick fs=ntfs label="Windows"
assign letter="W"
list volume
exit


CreateRecoveryPartitions-BIOS:
Bash:
rem == CreateRecoveryPartitions-BIOS.txt ==
select disk 0
select partition 2
assign letter="W"
rem == extend the Windows partition ==
shrink minimum=500
extend
rem ==    b. Create space for the recovery tools
shrink minimum=500
rem       ** NOTE: Update this size to match the
rem                size of the recovery tools
rem                (winre.wim)                 **
rem ==    c. Prepare the Recovery partition ======
select disk 0
create partition primary
format quick fs=ntfs label="Recovery image"
assign letter="R"
set id=27
list volume
exit


CreateRecoveryPartitions-UEFI:
Bash:
rem == CreateRecoveryPartitions-UEFI.txt ==
select disk 0
select partition 3
assign letter="W"
rem == extend the Windows partition ==
shrink minimum=500
extend
rem ==    b. Create space for the recovery tools
shrink minimum=500
rem       ** NOTE: Update this size to match the
rem                size of the recovery tools
rem                (winre.wim)                 **
rem === Create Recovery partition ======================
create partition primary
format quick fs=ntfs label="Recovery"
assign letter="R"
set id="de94bba4-06d1-4d40-a16a-bfd50179d6ac"
gpt attributes=0x8000000000000001
list volume
exit


HideRecoveryPartitions-BIOS:
Bash:
rem === HideRecoveryPartitions-BIOS.txt ===
select disk 0
select partition 3
set id=27
remove
list volume
exit


HideRecoveryPartitions-UEFI:
Bash:
rem === HideRecoveryPartitions-UEFI.txt ===
select disk 0
select partition 4
set id=de94bba4-06d1-4d40-a16a-bfd50179d6ac
gpt attributes=0x8000000000000001
remove
list volume
exit
Trong Bonus2 này mình có tham khảo tài liệu ở https://docs.microsoft.com và các forum nước ngoài.
New version:
Mã:
https://manhpc.com/huong-dan-cau-hinh-file-tra-loi-tu-dong/

Tổng hợp các bản windows 10, 8.1 và 7 do mình build từ bản gốc:
Mã:
https://manhpc.com/he-dieu-hanh/manhpc/
 
Sửa lần cuối:

Hoang Duch2

Rồng Đỏ
Cảm ơn cháu rất nhiều nhé. Phải chi có cái video này trước đó thì bác đã không phải vất vả mấy hôm nay, bác trước giờ chưa biết sử dụng Sysprep, muốn làm phải đi tìm video hướng dẫn, tìm trên Net thì người nước ngoài chưa có ai làm như cách của cháu, họ hay dùng Hyper-V nên bác không thích.
Bác đã xem từ đầu tới cuối video, chỉ tiếc một chút là ở đoạn cuối cháu không mở View, Show hidden files xem có bị cái hiberfil.sys 6GB hay không? Cái này khi bác thực hành theo thì sẽ biết kết quả phải không cháu?
Một video rất là bổ ích, đúng là chia sẻ không giấu nghề của một Pro, từ video này bác học thêm được rất nhiều bài học, riêng trên máy bác vì dung lượng free space cho một bản Win không còn nhiều nên việc làm thêm một ổ cứng ảo song song trong máy ảo khó thực hiện.
Cảm ơn cháu một lần nữa và bác mong chờ các phần I và II sẽ có trong thời gian ngắn.
Thân chúc cháu sức khoẻ, luôn đạt được nhiều thành công!
 

Hoang Duch2

Rồng Đỏ
Cháu thân mến, nguyên ngày hôm qua bác đã thực hành theo video của cháu. Bác làm với bản x64, boot theo UEFI, làm được hết các thao tác của cháu, chỉ trừ việc copy qua IP thì bác chưa làm được vì hôm qua bác tạo máy ảo từ bản Win 7, không tìm thấy IP từ task manger như cách của cháu. Cái này sẽ thử lại sau.

Về bản ISO 10-1909x64, sau khi capture Wim file, compress maximum thì size trên 6GB, lúc trước bác làm không có compress, size lên tới trên 11GB. Cài trở lại trên máy ảo thì không thấy file hiberfil.sys nhưng khi cài trên máy thật UEFI và LEGACY thì nó lại hiện ra. Bác lấy thử một bản ISO -1909 nguyên gốc cài vào máy thì nó cũng có cái file hiberfil.sys đó, cái này là mặc định rồi, không thay đổi được. Vậy không phải lỗi do mình tạo theo cách này.

Với máy UEFI, ram của nó 16GB, bác thấy file hiberfil.sys là 6,685,xxx KB. Trên máy Legacy, ram là 8GB , file Hiberfil.sys có size là: 3,302,704KB. Cùng một bản ISO mà ra 2 kết quả khác nhau, vậy không biết có phải nó ảnh hưởng từ Ram hay không? Cài bản Enterprise thấy vậy, cài thử qua Pro cũng kết quả y vậy luôn. Trên máy của bác có nhiều bản Win, có một số bản cài từ lâu rồi upgrade dần lên, mấy bản này không có vụ hiberfil.sys, thành ra bác mới thắc mắc vụ này.
 

secpol

Rìu Chiến Bạc
@Hoang Duch2

+ Về việc copy file từ máy ảo ra máy thật thì cháu sử dụng copy qua mạng LAN ảo giữa máy ảo và máy thật luôn. Cách làm này thì không cần phải cài Vmware tool vào máy ảo để copy. Để biết ip của 1 máy bác dùng lệnh ipconfig trong command promt hoặc bác vào Run gõ ncpa.cpl, từ đó bác có thể xem ip trên từng card mạng.

+ Về vấn đề Hibernate thì cháu thường tắt nó luôn bằng lệnh powercfg -h off cho nó đỡ tốn dung lượng mặc dù cháu dùng laptop. Bác cũng có thể copy đoạn code bên dưới rồi save thành file .reg rồi chạy nó để tắt. Để bật lên thì bác sửa dword:00000000 thành dword:00000001 rồi save lại.

Mã:
Windows Registry Editor Version 5.00

[HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Control\Power]
"HibernateEnabled"=dword:00000000


Cháu tìm thấy đoạn bên dưới nói về Hibernate bác đọc qua:
Hibernate is a power-saving state designed primarily for laptops, and might not be available for all PCs (PCs with InstantGo don't have the hibernate option). While sleep puts your work and settings in memory and draws a small amount of power, hibernation puts your open documents and programs on your hard disk to the hiberfile (C:\hiberfil.sys), and then turns off your computer. Hibernate uses less power than sleep and when you start up the PC again, you’re back to where you left off (though not as fast as sleep). Use hibernation when you know that you won't use your laptop or tablet for an extended period and won't have an opportunity to charge the battery during that time.
  • PCs with InstantGo don't have the hibernate option.
  • By default, the size of the hidden protected OS "C:\hiberfil.sys" file is 75% of the total amount of RAM installed on your computer.
  • If you disable hibernate, fast startup will also get disabled.
  • If you disable hibernate, hibernate will no longer show in the Power menu.
Fast startup requires that hibernate be enabled. If you only want to use fast startup and don't plan on using hibernate, then you can specify the hiberfile type as reduced to significantly reduce the size of the hiberfile (C:\hiberfil.sys) to about half of its full size.
 

Hoang Duch2

Rồng Đỏ
@Hoang Duch2

+ Về việc copy file từ máy ảo ra máy thật thì cháu sử dụng copy qua mạng LAN ảo giữa máy ảo và máy thật luôn. Cách làm này thì không cần phải cài Vmware tool vào máy ảo để copy. Để biết ip của 1 máy bác dùng lệnh ipconfig trong command promt hoặc bác vào Run gõ ncpa.cpl, từ đó bác có thể xem ip trên từng card mạng.

+ Về vấn đề Hibernate thì cháu thường tắt nó luôn bằng lệnh powercfg -h off cho nó đỡ tốn dung lượng mặc dù cháu dùng laptop. Bác cũng có thể copy đoạn code bên dưới rồi save thành file .reg rồi chạy nó để tắt. Để bật lên thì bác sửa dword:00000000 thành dword:00000001 rồi save lại.

Mã:
Windows Registry Editor Version 5.00

[HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Control\Power]
"HibernateEnabled"=dword:00000000


Cháu tìm thấy đoạn bên dưới nói về Hibernate bác đọc qua:


Cháu ơi, tắt bằng lệnh thì nó chỉ tắt ngay lúc đó thôi cháu, khi restart máy lại nó vẫn hiện lên, không thể nào tắt nó vĩnh viễn. Ở phần họ nói về InstantGo thì máy của bác cài nhiều bản Win, có bản có file đó, có bản không, thành ra họ nói là nếu có InstanGo thì không có Hibernate option là chưa chính xác đâu cháu à. Thôi thì mình phải chấp nhận sống chung với lũ thôi cháu. Bác đã tìm rất lâu trên Net nhưng chưa có câu trả lời nào giải quyết triệt để nó hết.
 

secpol

Rìu Chiến Bạc
Cháu ơi, tắt bằng lệnh thì nó chỉ tắt ngay lúc đó thôi cháu, khi restart máy lại nó vẫn hiện lên, không thể nào tắt nó vĩnh viễn. Ở phần họ nói về InstantGo thì máy của bác cài nhiều bản Win, có bản có file đó, có bản không, thành ra họ nói là nếu có InstanGo thì không có Hibernate option là chưa chính xác đâu cháu à. Thôi thì mình phải chấp nhận sống chung với lũ thôi cháu. Bác đã tìm rất lâu trên Net nhưng chưa có câu trả lời nào giải quyết triệt để nó hết.
Đây là ổ C tại máy cháu:
system-C.png


Còn đây là trong Power Options:
power-options.png


Cháu cũng tắt bằng lệnh bác ạ. Cháu sử dụng bản Win 10 Enterprise.
 

Hoang Duch2

Rồng Đỏ
Cháu @secpol, như hình trên của cháu là từ laptop, bên bác là máy Desktop nên nó hơi khác một chút. Tin vui là cả hai bản Ent tạo theo cách ISO, trên máy UEFI và Legacy đã tắt được rồi cháu. Tin buồn là bản Pro for Workstation cương quyết không nhân nhượng cháu à. Dĩ nhiên là bác thao tác giống y như hai bản ENT kia rồi cháu, bác còn login as Administrator vào bản Pro For Workstation để làm cho tận gốc nhưng cuối cùng mèo vẫn hoàn mèo cháu ơi. Mà cũng ngộ lắm, cùng một bản Pro for Workstation, thì trên máy UEFI nó có file Hiberfil.sys, còn trên máy Legacy thì lại không bị gì, cả hai máy đều chỉnh từ Power options giống nhau. Lúc mới tắt được trên bản ENT, bác vui lắm, bác nghĩ là sẽ áp dụng được cho bản PFW, nào ngờ đâu không thành công đó cháu. Thôi như vậy cũng đủ rồi, bác không dám làm phiền cháu nữa, để cho cháu có thời gian mà nghiên cứu và post tiếp các bài viết có giá trị cho các bạn cùng xem nhe.
Cảm ơn cháu đã hổ trợ bác rất nhiệt tình.
 

trungminh

Rìu Vàng Đôi
Mình làm trên máy thật bản win 10 LTSC build 1809 bản 64, cài thêm office10 update đầy đủ win. Sau đó clear disk để xóa các phần không cần thiết của update và xóa ram ảo, hiberfil.sys ... chạy Sysprep rồi dùng winPE để capture bằng phần mềm gimagex nhưng file install.win dung lượng lớn tới 8G. Bạn có cách nào để giảm dung lượng được không?
 

secpol

Rìu Chiến Bạc
Mình làm trên máy thật bản win 10 LTSC build 1809 bản 64, cài thêm office10 update đầy đủ win. Sau đó clear disk để xóa các phần không cần thiết của update và xóa ram ảo, hiberfil.sys ... chạy Sysprep rồi dùng winPE để capture bằng phần mềm gimagex nhưng file install.win dung lượng lớn tới 8G. Bạn có cách nào để giảm dung lượng được không?
Tại bước capture thì mình khuyến khích dùng lệnh hơn là dùng soft. Nếu bạn đã capture thành file wim rồi thì bạn có thể nén tiếp bằng lệnh:
Mã:
Dism /Export-Image /SourceImageFile: /SourceIndex: /DestinationImageFile: /Compress:recovery
/SourceImageFile: là đường đẫn đến file wim
/SourceIndex: là số thứ tự image trong file wim. Như trường hợp của bạn thì là 1
/DestinationImageFile: Nó là đường dẫn đến file install.esd sẽ tạo

Thời gian để nén với bản x64 nó tầm 60 ~ 90' áp dụng cho image đầu tiên. Còn với những image khác thì sẽ rất nhanh nhưng cũng phụ thuộc vào sự khác nhau giữa 2 image. Hệ thống sẽ sử dụng CPU, RAM và ở cứng rất cao.
 
Sửa lần cuối:

ngocthu90

Rìu Sắt
Đây là bộ 1 trong 3 video mình sẽ làm về hướng dẫn rebuild lại bộ cài windows. Video này mình sẽ đặt là phần 3: hướng dẫn về cách thêm cũng như tùy biến bộ cài windows rồi đóng gói lại thành file iso. Phần 1 hướng dẫn về cách thêm bớt các phiên bản windows trong 1 bộ cài. Phần 2 là hướng dẫn thêm hotfix, driver, langguage và tùy biến windows.

Phần I: Coming soon...

Phần II: Coming soon...

Phần III: Hướng dẫn thêm phần mềm vào bộ cài Windows



Chúc bạn thành công !​

Tổng hợp các bản windows 10 và 7 do mình build từ bản gốc: https://vn-z.vn/tags/windows-iso-manhnd/

Mong bạn ra video hướng dẫn cả cách thêm ngôn ngữ vào ISO nữa thì tuyệt
 


Top