AMD Ryzen 7000 biến hình thành EPYC 4004 với mức giá phải chăng

VNZ-NEWS
Vn-Z.vn Ngày 24 tháng 05 năm 2024, AMD đã âm thầm tung ra dòng vi xử lý EPYC 4004 đặc biệt (hay còn có tên là dòng EPYC 4004P). Mặc dù tên này thuộc họ máy chủ và trung tâm dữ liệu EPYC, nhưng về cơ bản nó là của dòng máy tính để bàn AMD 7000 và cũng là socket AM5.

Dòng EPYC 4004 chủ yếu nhắm đến thị trường doanh nghiệp vừa và nhỏ SMB. Nó chỉ hỗ trợ kênh đơn (kết thúc P) và có thể được sử dụng cho các máy chủ nhỏ nói chung, máy chủ chi nhánh, máy chủ lưu trữ dự phòng, máy chủ ứng dụng độc lập, trò chơi đám mây. máy chủ, máy chủ thương mại điện tử, v.v., với hiệu suất đủ và giá cả phải chăng.

AMD-EPYC-4000.png


Dòng vi xử lý này vẫn dựa trên kiến trúc Zen4, với tối đa 2 CCD (Core Complex Die), bao gồm 16 lõi và 32 luồng xử lý, 16MB bộ nhớ đệm L2 và 64MB bộ nhớ đệm L3. Công suất thiết kế nhiệt (TDP) nằm trong khoảng từ 65W đến 170W.
Phần IOD (Input/Output Die) của vi xử lý này còn tích hợp GPU RDNA2 (với hai đơn vị xử lý), bộ điều khiển USB 3.2, bộ điều khiển DDR5, bộ điều khiển PCIe 5.0, công nghệ Infinity Fabric thế hệ thứ ba và bộ xử lý bảo mật.
Bộ nhớ hỗ trợ kênh đôi UDIMM DDR5-5200 ECC, với dung lượng tối đa 128GB.
Mở rộng IO bao gồm 28 làn PCIe 5.0, USB-C 20Gbps, HDMI 2.0 và HDMI 2.1.

So sánh với các mẫu Ryzen tương ứng và giá cả:

  • EPYC 4564P: Mẫu cao cấp nhất với 16 lõi, xung nhịp từ 4.5GHz đến 5.7GHz, TDP 170W. Tương đương với Ryzen 9 7950X, và có giá khởi điểm là 699 USD.
  • EPYC 4584PX: Cũng có 16 lõi, xung nhịp từ 4.2GHz đến 5.7GHz, TDP 170W, tích hợp thêm 64MB bộ nhớ đệm 3D (tổng cộng 128MB L3 cache). Tương đương với Ryzen 9 7950X3D, và có giá là 699 USD.
  • EPYC 4484PX: 12 lõi, xung nhịp 5.6GHz, TDP 120W, có 64MB 3D cache. Tương đương với Ryzen 9 7900X3D.
  • EPYC 4464P: 12 lõi, xung nhịp 5.4GHz, TDP 65W. Tương đương với Ryzen 9 7900.
  • EPYC 4364P: 8 lõi, xung nhịp 5.4GHz, TDP 105W. Tương đương với Ryzen 7 7700X.
  • EPYC 4344P: 8 lõi, xung nhịp 5.3GHz, TDP 65W. Tương đương với Ryzen 7 7700.
  • EPYC 4244P: 6 lõi, xung nhịp 5.1GHz, TDP 65W. Tương đương với Ryzen 5 7600X.
  • EPYC 4124P: 4 lõi, xung nhịp 5.1GHz, TDP 65W. Không có mẫu Ryzen tương đương, giá chỉ 149 USD.
Những vi xử lý này mang lại sự lựa chọn đa dạng với hiệu năng cao và giá cả hợp lý, phục vụ nhiều nhu cầu khác nhau từ doanh nghiệp vừa và nhỏ.



AMD-EPYC-4000-new.jpeg


Các đối tác của dòng vi xử lý EPYC 4004 và so sánh với đối thủ cạnh tranh từ Intel:

  • Đối tác máy chủ: Dòng EPYC 4004 có các đối tác máy chủ bao gồm Altos (thuộc Acer), ASRock, GIGABYTE, MSI, Supermicro và Tyan
  • Đối tác dịch vụ máy chủ: Các đối tác cung cấp dịch vụ máy chủ bao gồm OVHcloud và Ionos.

AMD-EPYC-4000-vs-Intel.jpeg

Dòng EPYC 4004 cạnh tranh trực tiếp với dòng vi xử lý Intel Xeon E-2400. So sánh cho thấy EPYC 4004 có:

  • Số lượng lõi nhiều hơn,
  • Tần số xung nhịp cao hơn,
  • Bộ nhớ đệm lớn hơn,
  • Bộ nhớ nhanh hơn và hỗ trợ nhiều hơn,
  • Hỗ trợ đa luồng trên toàn bộ dòng sản phẩm,
  • Tiêu thụ điện năng thấp hơn,
  • Chi phí thấp hơn.
Nhờ các đặc điểm trên, AMD đã có thể sử dụng các vi xử lý dành cho máy tính để bàn để vượt trội hơn các sản phẩm máy chủ của Intel.


Vn-Z.vn team tổng hợp tham khảo nguồn Videocardz