Hỏi về phần mềm dò lại mật khẩu file rar
We've detected that you are using AdBlock Plus or some other adblocking software which is preventing the page from fully loading.
We need money to operate the site, and almost all of it comes from our online advertising.
Please add vn-z.vn to your ad blocking whitelist or disable your adblocking software.
All the knowledge we share is completely free. If you are willing, please support us here.
thỉnh thoảng cũng đc 4 500MB mà bác, dọn dẹp đc cũng kha khá đấyXóa %temp% giờ cũng không được mấy dung lượng (trừ phi hay cài linh tinh). Cache Internet mới nhiều dung lượng, thi thoảng xóa đi một lượt cho nó nhẹ máy.
Những lệnh Run thông dụng cho windows: |
1. appwiz.cpl: mở cửa sổ Add/Remove Program |
2. calc: Mở công cụ máy tính cá nhân |
3. charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím |
4. chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng |
5. cleanmgr: dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp) |
6. clipbrd: mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì |
7. control: mở Control Panel |
8. cmd: mở cửa sổ dòng lệnh |
9. control mouse: mở bảng điều khiển chuột |
10. dcomcnfg: mở bảng của những component serivices có trong windows. |
11. debug: công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly |
12. drwatson: ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows |
13. dxdiag: mở bảng chuẩn đoán DirectX |
14. explorer: mở Windows Explorer |
15. fontview: công cụ xem font ở dạng đồ họa |
16. fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ. |
17. firewall.cpl: sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa |
18. ftp: chạy chương trình ftp |
19. hostname: cho chúng ta biết tên của máy tính |
20. hdwwiz.cpl: mở bảng Add Hardware |
21. ipconfig: hiển thị thông số liên quan đến card mạng |
22. logoff: lệnh để logoff máy tính |
23. mmc: mở bảng console quản lý của Microsoft |
24. mstsc: sử dụng để dùng remote desktop |
25. mrc: công cụ loại bỏ các phần mềm độc |
26. msinfo32: công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft |
27. nbtstat: hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP |
28. nslookup: cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ |
29. osk: sử dụng để mở bàn phím ảo |
30. perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình |
31. ping: gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể |
32. powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy |
33. regedit: công cụ chỉnh sửa Registry |
34. regwiz: mở bảng Registration |
35. sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống |
36. sndrec32: mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows) |
37. shutdown: để tắt windows |
38. spider: mở game spider của windows |
39. sndvol32: chỉnh độ to của volume card âm thanh |
40. sysedit: chỉnh sửa những file chạy khởi động |
41. taskmgr: mở cửa sổ task manager |
42. telephon.cpl: sử dụng để config modem |
43. telnet: mở chương trình telnet |
44. tracert: dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet. |
45. winchat: công cụ chat của Microsoft |
46. wmplayer: mở Windows Media Player |
47. wab: mở cửa sổ địa chỉ của Windows |
48. winword: sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows |
49. winipcfg: hiển thị cấu hình của IP |
50. winver: dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows |
51. wupdmg: cấu hình Update của Windows. |
52. write: sử dụng để mở WordPad. |
53. Pinball: Pinball game |
54. Control Printer: Printer Folder |
55. Access.cpl: truy cập Control Panel |
56. Accwiz: Accessibility Wizard |
57. Control admintools: Administrative Tools |
58. Acrobat: Adobe Acrobat (nếu cài đặt) |
59. Formdesigner: Adobe Designer (nếu cài đặt) |
60. Acrodist: Adobe Distiller (nếu cài đặt) |
61. Imageready: Adobe ImageReady (nếu cài đặt) |
62. Photoshop: Adobe Photoshop (nếu cài đặt) |
63. Wuaucpl.cpl: tự động Update |
64. Fsquirt: Bluetooth Transfer Wizard |
65. Certmgr.msc: Certificate Manager |
66. Charmap: Character Map |
67. Chkdsk: Check Disk Utility |
68. Compmgmt.msc: Computer Management |
69. Timedate.cpl: Date and Time Properties |
70. Ddeshare: DDE Shares |
71. Devmgmt.msc: Device Manager |
72. Directx.cpl: Direct X Control Panel (nếu cài đặt) |
73. Dxdiag: Direct X Troubleshooter |
74. Dfrg.msc: Disk Defragment |
75. Diskmgmt.msc: Disk Management |
76. Diskpart: Disk Partition Manager |
77. Control desktop: Display Properties |
78. Desk.cpl: Display Properties |
79. Control color: Display Properties (w/Appearance Tab Preselected) |
80. Drwtsn32: Dr. Watson System Troubleshooting Utility |
81. Verifier: Driver Verifier Utility |
82. Eventvwr.msc: Event Viewer |
83. Migwiz: Files and Settings Transfer Tool |
84. Sigverif: File Signature Verification Tool |
85. Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh |
86. Firefox: trình duyệt Firefox (nếu cài đặt) |
87. Folder: Folders Proprerties |
88. Control fonts: Fonts |
89. Fonts: Fonts Folder |
90. Freecell: Free Cell Card Game |
91. Joy.cpl: Game Controllers |
92. Gpedit.msc: Group Policy Editor (XP Prof) |
93. Mshearts: Hearts Card Game |
94. Helpctr: Help and Support |
95. Hypertrm: HyperTerminal |
96. iexpress: Iexpress Wizard |
97. Ciadv.msc: Indexing Service |
98. icwconn1: Internet Connection Wizard |
99. iexplore: Internet Explorer |
100. inetcpl.cpl: Internet Properties |
101. inetwiz: Internet Setup Wizard |
102. ipconfig /all: IP Configuration (Display Connection Configuration) |
103. ipconfig /displaydns: IP Configuration (Display DNS Cache Contents) |
104. ipconfig /flushdns: IP Configuration (Delete DNS Cache Contents) |
105. ipconfig /release: IP Configuration (Release All Connections) |
106. ipconfig /renew: IP Configuration (Renew All Connections) |
107. ipconfig /registerdns: IP Configuration (Display DHCP Class ID) |
108. ipconfig /setclassid: IP Configuration (Modifies DHCP Class ID) |
109. jpicpl32.cpl: Java Control Panel (nếu cài đặt) |
110. javaws: Java Control Panel (nếu cài đặt) |
111. Control keyboard: Keyboard Properties |
112. Secpol.msc: Local Security Settings |
113. Lusrmgr.msc: Local Users and Groups |
114. Mrt: Malicious Software Removal Tool |
115. Msaccess: Microsoft Access (nếu cài đặt) |
116. Excel: Microsoft Excel (nếu cài đặt) |
117. Frontpg: Microsoft Frontpage (nếu cài đặt) |
118. Moviemk: Microsoft Movie Maker |
119. Mspaint: Microsoft Paint |
120. Powerpnt: Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt) |
121. Mobsync: Microsoft Syncronization Tool |
122. Winmine: Minesweeper Game |
123. Main.cpl: Mouse Properties |
124. Nero: Nero (nếu cài đặt) |
125. Conf: Netmeeting |
126. Control netconnections: Network Connections |
127. Ncpa.cpl: Network Connections |
128. Netsetup.cpl: Network Setup Wizard |
129. Notepad: Notepad |
130. Nvtuicpl.cpl: Nview Desktop Manager (nếu cài đặt) |
131. Packager: Object Packager |
132. Odbccp32.cpl: ODBC Data Source Administrator |
133. Ac3filter.cpl: Opens AC3 Filter (nếu cài đặt) |
134. Msimn: Outlook Express |
135. Pbrush: Paint |
136. Password.cpl: Password Properties |
137. Perfmon.msc: Performance Monitor |
138. Perfmon: Performance Monitor |
139. Dialer: Phone Dialer |
140. Control printers: Printers and Faxes |
141. Printers: Printers Folder |
142. Eudcedit: Private Character Editor |
143. QuickTime.cpl: Quicktime (nếu cài đặt) |
144. Quicktimeplayer: Quicktime Player (nếu cài đặt) |
145. Realplay: Real Player (nếu cài đặt) |
146. intl.cpl: Regional Settings |
147. Regedit32: Registry Editor |
148. Rasphone: Remote Access Phonebook |
149. Ntmsmgr.msc: Removable Storage |
150. Ntmsoprq.msc: Removable Storage Operator Requests |
151. Rsop.msc: Resultant Set of Policy (XP Prof) |
152. Sticpl.cpl: Scanners and Cameras |
153. Control schedtasks: Scheduled Tasks |
154. Wscui.cpl: Security Center |
155. Services.msc: Services |
156. Fsmgmt.msc: Shared Folders |
157. Mmsys.cpl: Sounds and Audio |
158. Spider: Spider Solitare Card Game |
159. Cliconfg: SQL Client Configuration |
160. Sysedit: System Configuration Editor |
161. Msconfig: System Configuration Utility |
162. Sfc /scanonce: System File Checker Utility (Scan Once At The Next Boot) |
163. Sfc /scanboot: System File Checker Utility (Scan On Every Boot) |
164. Sfc /revert: System File Checker Utility (Return Scan Setting To Default) |
165. Sfc /purgecache: System File Checker Utility (Purge File Cache) |
166. Sfc /cachesize=x: System File Checker Utility (Sets Cache Size to size x) |
167. Sysdm.cpl: System Properties |
168. Tcptest: TCP Tester |
169. Tweakui: Tweak UI (nếu cài đặt) |
170. Nusrmgr.cpl: User Account Management |
171. Utilman: Utility Manager |
172. Wabmig: Windows Address Book Import Utility |
173. Ntbackup: Windows Backup Utility (nếu cài đặt) |
174. Magnify: Windows Magnifier |
175. Wmimgmt.msc: Windows Management Infrastructure |
176. Msmsgs: Windows Messenger |
177. Wiaacmgr: Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera) |
178. Syskey: Windows System Security Tool |
179. Winver: Windows Version (hiển thị phiên bản hệ điều hành Windows) |
180. Tourstart: Windows XP Tour Wizard |
Cũng kinh đấy, mình lụm về ngâm cứu dần. Cảm ơn bro!Gần đầy đủ cho ai cần
Những lệnh Run thông dụng cho windows: 1. appwiz.cpl: mở cửa sổ Add/Remove Program 2. calc: Mở công cụ máy tính cá nhân 3. charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím 4. chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng 5. cleanmgr: dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp) 6. clipbrd: mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì 7. control: mở Control Panel 8. cmd: mở cửa sổ dòng lệnh 9. control mouse: mở bảng điều khiển chuột 10. dcomcnfg: mở bảng của những component serivices có trong windows. 11. debug: công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly 12. drwatson: ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows 13. dxdiag: mở bảng chuẩn đoán DirectX 14. explorer: mở Windows Explorer 15. fontview: công cụ xem font ở dạng đồ họa 16. fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ. 17. firewall.cpl: sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa 18. ftp: chạy chương trình ftp 19. hostname: cho chúng ta biết tên của máy tính 20. hdwwiz.cpl: mở bảng Add Hardware 21. ipconfig: hiển thị thông số liên quan đến card mạng 22. logoff: lệnh để logoff máy tính 23. mmc: mở bảng console quản lý của Microsoft 24. mstsc: sử dụng để dùng remote desktop 25. mrc: công cụ loại bỏ các phần mềm độc 26. msinfo32: công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft 27. nbtstat: hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP 28. nslookup: cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ 29. osk: sử dụng để mở bàn phím ảo 30. perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình 31. ping: gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể 32. powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy 33. regedit: công cụ chỉnh sửa Registry 34. regwiz: mở bảng Registration 35. sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống 36. sndrec32: mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows) 37. shutdown: để tắt windows 38. spider: mở game spider của windows 39. sndvol32: chỉnh độ to của volume card âm thanh 40. sysedit: chỉnh sửa những file chạy khởi động 41. taskmgr: mở cửa sổ task manager 42. telephon.cpl: sử dụng để config modem 43. telnet: mở chương trình telnet 44. tracert: dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet. 45. winchat: công cụ chat của Microsoft 46. wmplayer: mở Windows Media Player 47. wab: mở cửa sổ địa chỉ của Windows 48. winword: sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows 49. winipcfg: hiển thị cấu hình của IP 50. winver: dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows 51. wupdmg: cấu hình Update của Windows. 52. write: sử dụng để mở WordPad. 53. Pinball: Pinball game 54. Control Printer: Printer Folder 55. Access.cpl: truy cập Control Panel 56. Accwiz: Accessibility Wizard 57. Control admintools: Administrative Tools 58. Acrobat: Adobe Acrobat (nếu cài đặt) 59. Formdesigner: Adobe Designer (nếu cài đặt) 60. Acrodist: Adobe Distiller (nếu cài đặt) 61. Imageready: Adobe ImageReady (nếu cài đặt) 62. Photoshop: Adobe Photoshop (nếu cài đặt) 63. Wuaucpl.cpl: tự động Update 64. Fsquirt: Bluetooth Transfer Wizard 65. Certmgr.msc: Certificate Manager 66. Charmap: Character Map 67. Chkdsk: Check Disk Utility 68. Compmgmt.msc: Computer Management 69. Timedate.cpl: Date and Time Properties 70. Ddeshare: DDE Shares 71. Devmgmt.msc: Device Manager 72. Directx.cpl: Direct X Control Panel (nếu cài đặt) 73. Dxdiag: Direct X Troubleshooter 74. Dfrg.msc: Disk Defragment 75. Diskmgmt.msc: Disk Management 76. Diskpart: Disk Partition Manager 77. Control desktop: Display Properties 78. Desk.cpl: Display Properties 79. Control color: Display Properties (w/Appearance Tab Preselected) 80. Drwtsn32: Dr. Watson System Troubleshooting Utility 81. Verifier: Driver Verifier Utility 82. Eventvwr.msc: Event Viewer 83. Migwiz: Files and Settings Transfer Tool 84. Sigverif: File Signature Verification Tool 85. Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh 86. Firefox: trình duyệt Firefox (nếu cài đặt) 87. Folder: Folders Proprerties 88. Control fonts: Fonts 89. Fonts: Fonts Folder 90. Freecell: Free Cell Card Game 91. Joy.cpl: Game Controllers 92. Gpedit.msc: Group Policy Editor (XP Prof) 93. Mshearts: Hearts Card Game 94. Helpctr: Help and Support 95. Hypertrm: HyperTerminal 96. iexpress: Iexpress Wizard 97. Ciadv.msc: Indexing Service 98. icwconn1: Internet Connection Wizard 99. iexplore: Internet Explorer 100. inetcpl.cpl: Internet Properties 101. inetwiz: Internet Setup Wizard 102. ipconfig /all: IP Configuration (Display Connection Configuration) 103. ipconfig /displaydns: IP Configuration (Display DNS Cache Contents) 104. ipconfig /flushdns: IP Configuration (Delete DNS Cache Contents) 105. ipconfig /release: IP Configuration (Release All Connections) 106. ipconfig /renew: IP Configuration (Renew All Connections) 107. ipconfig /registerdns: IP Configuration (Display DHCP Class ID) 108. ipconfig /setclassid: IP Configuration (Modifies DHCP Class ID) 109. jpicpl32.cpl: Java Control Panel (nếu cài đặt) 110. javaws: Java Control Panel (nếu cài đặt) 111. Control keyboard: Keyboard Properties 112. Secpol.msc: Local Security Settings 113. Lusrmgr.msc: Local Users and Groups 114. Mrt: Malicious Software Removal Tool 115. Msaccess: Microsoft Access (nếu cài đặt) 116. Excel: Microsoft Excel (nếu cài đặt) 117. Frontpg: Microsoft Frontpage (nếu cài đặt) 118. Moviemk: Microsoft Movie Maker 119. Mspaint: Microsoft Paint 120. Powerpnt: Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt) 121. Mobsync: Microsoft Syncronization Tool 122. Winmine: Minesweeper Game 123. Main.cpl: Mouse Properties 124. Nero: Nero (nếu cài đặt) 125. Conf: Netmeeting 126. Control netconnections: Network Connections 127. Ncpa.cpl: Network Connections 128. Netsetup.cpl: Network Setup Wizard 129. Notepad: Notepad 130. Nvtuicpl.cpl: Nview Desktop Manager (nếu cài đặt) 131. Packager: Object Packager 132. Odbccp32.cpl: ODBC Data Source Administrator 133. Ac3filter.cpl: Opens AC3 Filter (nếu cài đặt) 134. Msimn: Outlook Express 135. Pbrush: Paint 136. Password.cpl: Password Properties 137. Perfmon.msc: Performance Monitor 138. Perfmon: Performance Monitor 139. Dialer: Phone Dialer 140. Control printers: Printers and Faxes 141. Printers: Printers Folder 142. Eudcedit: Private Character Editor 143. QuickTime.cpl: Quicktime (nếu cài đặt) 144. Quicktimeplayer: Quicktime Player (nếu cài đặt) 145. Realplay: Real Player (nếu cài đặt) 146. intl.cpl: Regional Settings 147. Regedit32: Registry Editor 148. Rasphone: Remote Access Phonebook 149. Ntmsmgr.msc: Removable Storage 150. Ntmsoprq.msc: Removable Storage Operator Requests 151. Rsop.msc: Resultant Set of Policy (XP Prof) 152. Sticpl.cpl: Scanners and Cameras 153. Control schedtasks: Scheduled Tasks 154. Wscui.cpl: Security Center 155. Services.msc: Services 156. Fsmgmt.msc: Shared Folders 157. Mmsys.cpl: Sounds and Audio 158. Spider: Spider Solitare Card Game 159. Cliconfg: SQL Client Configuration 160. Sysedit: System Configuration Editor 161. Msconfig: System Configuration Utility 162. Sfc /scanonce: System File Checker Utility (Scan Once At The Next Boot) 163. Sfc /scanboot: System File Checker Utility (Scan On Every Boot) 164. Sfc /revert: System File Checker Utility (Return Scan Setting To Default) 165. Sfc /purgecache: System File Checker Utility (Purge File Cache) 166. Sfc /cachesize=x: System File Checker Utility (Sets Cache Size to size x) 167. Sysdm.cpl: System Properties 168. Tcptest: TCP Tester 169. Tweakui: Tweak UI (nếu cài đặt) 170. Nusrmgr.cpl: User Account Management 171. Utilman: Utility Manager 172. Wabmig: Windows Address Book Import Utility 173. Ntbackup: Windows Backup Utility (nếu cài đặt) 174. Magnify: Windows Magnifier 175. Wmimgmt.msc: Windows Management Infrastructure 176. Msmsgs: Windows Messenger 177. Wiaacmgr: Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera) 178. Syskey: Windows System Security Tool 179. Winver: Windows Version (hiển thị phiên bản hệ điều hành Windows) 180. Tourstart: Windows XP Tour Wizard
netplwiz - nó dùng để kích hoạt tài khoản Administrator hoặc tạo tài khoản mới.Hay bác. Giờ e mới biết
Từng đây thôi là quá đủ )Gần đầy đủ cho ai cần
Những lệnh Run thông dụng cho windows: 1. appwiz.cpl: mở cửa sổ Add/Remove Program 2. calc: Mở công cụ máy tính cá nhân 3. charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím 4. chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng 5. cleanmgr: dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp) 6. clipbrd: mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì 7. control: mở Control Panel 8. cmd: mở cửa sổ dòng lệnh 9. control mouse: mở bảng điều khiển chuột 10. dcomcnfg: mở bảng của những component serivices có trong windows. 11. debug: công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly 12. drwatson: ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows 13. dxdiag: mở bảng chuẩn đoán DirectX 14. explorer: mở Windows Explorer 15. fontview: công cụ xem font ở dạng đồ họa 16. fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ. 17. firewall.cpl: sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa 18. ftp: chạy chương trình ftp 19. hostname: cho chúng ta biết tên của máy tính 20. hdwwiz.cpl: mở bảng Add Hardware 21. ipconfig: hiển thị thông số liên quan đến card mạng 22. logoff: lệnh để logoff máy tính 23. mmc: mở bảng console quản lý của Microsoft 24. mstsc: sử dụng để dùng remote desktop 25. mrc: công cụ loại bỏ các phần mềm độc 26. msinfo32: công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft 27. nbtstat: hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP 28. nslookup: cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ 29. osk: sử dụng để mở bàn phím ảo 30. perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình 31. ping: gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể 32. powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy 33. regedit: công cụ chỉnh sửa Registry 34. regwiz: mở bảng Registration 35. sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống 36. sndrec32: mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows) 37. shutdown: để tắt windows 38. spider: mở game spider của windows 39. sndvol32: chỉnh độ to của volume card âm thanh 40. sysedit: chỉnh sửa những file chạy khởi động 41. taskmgr: mở cửa sổ task manager 42. telephon.cpl: sử dụng để config modem 43. telnet: mở chương trình telnet 44. tracert: dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet. 45. winchat: công cụ chat của Microsoft 46. wmplayer: mở Windows Media Player 47. wab: mở cửa sổ địa chỉ của Windows 48. winword: sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows 49. winipcfg: hiển thị cấu hình của IP 50. winver: dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows 51. wupdmg: cấu hình Update của Windows. 52. write: sử dụng để mở WordPad. 53. Pinball: Pinball game 54. Control Printer: Printer Folder 55. Access.cpl: truy cập Control Panel 56. Accwiz: Accessibility Wizard 57. Control admintools: Administrative Tools 58. Acrobat: Adobe Acrobat (nếu cài đặt) 59. Formdesigner: Adobe Designer (nếu cài đặt) 60. Acrodist: Adobe Distiller (nếu cài đặt) 61. Imageready: Adobe ImageReady (nếu cài đặt) 62. Photoshop: Adobe Photoshop (nếu cài đặt) 63. Wuaucpl.cpl: tự động Update 64. Fsquirt: Bluetooth Transfer Wizard 65. Certmgr.msc: Certificate Manager 66. Charmap: Character Map 67. Chkdsk: Check Disk Utility 68. Compmgmt.msc: Computer Management 69. Timedate.cpl: Date and Time Properties 70. Ddeshare: DDE Shares 71. Devmgmt.msc: Device Manager 72. Directx.cpl: Direct X Control Panel (nếu cài đặt) 73. Dxdiag: Direct X Troubleshooter 74. Dfrg.msc: Disk Defragment 75. Diskmgmt.msc: Disk Management 76. Diskpart: Disk Partition Manager 77. Control desktop: Display Properties 78. Desk.cpl: Display Properties 79. Control color: Display Properties (w/Appearance Tab Preselected) 80. Drwtsn32: Dr. Watson System Troubleshooting Utility 81. Verifier: Driver Verifier Utility 82. Eventvwr.msc: Event Viewer 83. Migwiz: Files and Settings Transfer Tool 84. Sigverif: File Signature Verification Tool 85. Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh 86. Firefox: trình duyệt Firefox (nếu cài đặt) 87. Folder: Folders Proprerties 88. Control fonts: Fonts 89. Fonts: Fonts Folder 90. Freecell: Free Cell Card Game 91. Joy.cpl: Game Controllers 92. Gpedit.msc: Group Policy Editor (XP Prof) 93. Mshearts: Hearts Card Game 94. Helpctr: Help and Support 95. Hypertrm: HyperTerminal 96. iexpress: Iexpress Wizard 97. Ciadv.msc: Indexing Service 98. icwconn1: Internet Connection Wizard 99. iexplore: Internet Explorer 100. inetcpl.cpl: Internet Properties 101. inetwiz: Internet Setup Wizard 102. ipconfig /all: IP Configuration (Display Connection Configuration) 103. ipconfig /displaydns: IP Configuration (Display DNS Cache Contents) 104. ipconfig /flushdns: IP Configuration (Delete DNS Cache Contents) 105. ipconfig /release: IP Configuration (Release All Connections) 106. ipconfig /renew: IP Configuration (Renew All Connections) 107. ipconfig /registerdns: IP Configuration (Display DHCP Class ID) 108. ipconfig /setclassid: IP Configuration (Modifies DHCP Class ID) 109. jpicpl32.cpl: Java Control Panel (nếu cài đặt) 110. javaws: Java Control Panel (nếu cài đặt) 111. Control keyboard: Keyboard Properties 112. Secpol.msc: Local Security Settings 113. Lusrmgr.msc: Local Users and Groups 114. Mrt: Malicious Software Removal Tool 115. Msaccess: Microsoft Access (nếu cài đặt) 116. Excel: Microsoft Excel (nếu cài đặt) 117. Frontpg: Microsoft Frontpage (nếu cài đặt) 118. Moviemk: Microsoft Movie Maker 119. Mspaint: Microsoft Paint 120. Powerpnt: Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt) 121. Mobsync: Microsoft Syncronization Tool 122. Winmine: Minesweeper Game 123. Main.cpl: Mouse Properties 124. Nero: Nero (nếu cài đặt) 125. Conf: Netmeeting 126. Control netconnections: Network Connections 127. Ncpa.cpl: Network Connections 128. Netsetup.cpl: Network Setup Wizard 129. Notepad: Notepad 130. Nvtuicpl.cpl: Nview Desktop Manager (nếu cài đặt) 131. Packager: Object Packager 132. Odbccp32.cpl: ODBC Data Source Administrator 133. Ac3filter.cpl: Opens AC3 Filter (nếu cài đặt) 134. Msimn: Outlook Express 135. Pbrush: Paint 136. Password.cpl: Password Properties 137. Perfmon.msc: Performance Monitor 138. Perfmon: Performance Monitor 139. Dialer: Phone Dialer 140. Control printers: Printers and Faxes 141. Printers: Printers Folder 142. Eudcedit: Private Character Editor 143. QuickTime.cpl: Quicktime (nếu cài đặt) 144. Quicktimeplayer: Quicktime Player (nếu cài đặt) 145. Realplay: Real Player (nếu cài đặt) 146. intl.cpl: Regional Settings 147. Regedit32: Registry Editor 148. Rasphone: Remote Access Phonebook 149. Ntmsmgr.msc: Removable Storage 150. Ntmsoprq.msc: Removable Storage Operator Requests 151. Rsop.msc: Resultant Set of Policy (XP Prof) 152. Sticpl.cpl: Scanners and Cameras 153. Control schedtasks: Scheduled Tasks 154. Wscui.cpl: Security Center 155. Services.msc: Services 156. Fsmgmt.msc: Shared Folders 157. Mmsys.cpl: Sounds and Audio 158. Spider: Spider Solitare Card Game 159. Cliconfg: SQL Client Configuration 160. Sysedit: System Configuration Editor 161. Msconfig: System Configuration Utility 162. Sfc /scanonce: System File Checker Utility (Scan Once At The Next Boot) 163. Sfc /scanboot: System File Checker Utility (Scan On Every Boot) 164. Sfc /revert: System File Checker Utility (Return Scan Setting To Default) 165. Sfc /purgecache: System File Checker Utility (Purge File Cache) 166. Sfc /cachesize=x: System File Checker Utility (Sets Cache Size to size x) 167. Sysdm.cpl: System Properties 168. Tcptest: TCP Tester 169. Tweakui: Tweak UI (nếu cài đặt) 170. Nusrmgr.cpl: User Account Management 171. Utilman: Utility Manager 172. Wabmig: Windows Address Book Import Utility 173. Ntbackup: Windows Backup Utility (nếu cài đặt) 174. Magnify: Windows Magnifier 175. Wmimgmt.msc: Windows Management Infrastructure 176. Msmsgs: Windows Messenger 177. Wiaacmgr: Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera) 178. Syskey: Windows System Security Tool 179. Winver: Windows Version (hiển thị phiên bản hệ điều hành Windows) 180. Tourstart: Windows XP Tour Wizard
Cảm ơn bạn, lệnh này hồi đó mình có biết mà ít xài nên sau này quên mất tiêu. Tới chừng lên Win 7 không biết đăng nhập tự động, phải gõ password miết.Lệnh " netplwiz " : mở hộp thoại User Accounts, cho phép hoặc ngăn windows hỏi mật khẩu khi đăng nhập máy tính.