Intel Xeon: Tất cả những điều cần biết về dòng CPU Server | VN-Zoom | Cộng đồng Chia Sẻ Kiến Thức Công Nghệ và Phần Mềm Máy Tính

Adblocker detected! Please consider reading this notice.

We've detected that you are using AdBlock Plus or some other adblocking software which is preventing the page from fully loading.

We need money to operate the site, and almost all of it comes from our online advertising.

If possible, please support us by clicking on the advertisements.

Please add vn-z.vn to your ad blocking whitelist or disable your adblocking software.

×

Intel Xeon: Tất cả những điều cần biết về dòng CPU Server

Hacker Is Real

Hãy like thay vì post thanks ❤❤❤!
Trong quãng thời gian dùng máy tính, các bạn đã nghe qua tên các huyền thoại như Xeon E5-2670v2 hoặc Xeon E3-1231v3? Đó chính là 2 đại diện nổi bật của dòng CPU Workstation/Server phổ biến nhất hiện nay.
- Đôi nét giới thiệu về Intel Xeon
Xeon được Intel ra mắt vào tháng 6/1998, nhắm đến thị trường Workstation, server và các hệ thống nhúng. Chúng được dựa trên cùng 1 kiến trúc với các CPU mainstream.
Tuy nhiên, chúng được cài cắm thêm một số tính năng chuyên dụng như sau:
+ Khả năng hỗ trợ bộ nhớ RAM tự sửa lỗi (ECC)
+ Số lượng nhân lớn hơn
+ Hỗ trợ dung lượng RAM lớn hơn
+ Cache nhiều hơn
+ Nhiều tính năng khác làm tăng tính ổn định
+ Khả năng kết nối nhiều socket với nhau thông qua liên kết Quick Path Interconnect (QPI)
Tuy nhiên, Xeon cũng có những bất lợi nhất định khi so sánh với các CPU mainstream. Thứ nhất là mức xung thường thấp hơn nhiều lần trong cùng 1 phân khúc giá. Thứ 2 là không có iGPU. Và hơn nữa là sự hỗ trợ cho việc ép xung.
Tuy vậy, 2 sự hy sinh đó là hợp lý. Bởi vì một dòng CPU chuyên cho Server/Workstation thì luôn được đề cao về tính ổn định và khả năng tính toán cùng lượng nhân khổng lồ mà.
- Danh sách các dòng vi xử lý Intel Xeon
Trước khi vào chủ đề chính, có vài lưu ý nhỏ như sau:
+ Do để tránh dài dòng, mình sẽ chỉ tìm hiểu về thế hệ mới nhất thuộc kiến trúc Cascade Lake nhé.
+ Bài gốc ở trang docbao.vn, mục công nghệ, các bạn có thể tham khảo tại đó nhé!
imagef6c3148296054fac.png
Mình sẽ không thêm các mã dành riêng cho OEM, chỉ tìm hiểu về các mã có bán đại trà.
Dòng Xeon Gold, Silver và Bronze mới đây vừa có 1 số mã mới ra mắt hôm 24/2. Các mã mới sẽ được bôi đậm.
Cascade Lake-AP
Mã CPUNhân/luồngXung gốcXung boostTDPSocket
Xeon Platinum 928256/1122.6 GHz3.8 GHz400WBGA5903
Xeon Platinum 924248/962.3 GHz350W
Xeon Platinum 922232/643.7 GHz250W
Xeon Platinum 9221
Cascade Lake-SP (Scalable)
Xeon Platinum
Mã CPUNhân/luồngXung gốcXung boostTDPSocket
Xeon Platinum 825316/322.2 GHz3.0 GHz125WLGA3647












Xeon Platinum 82564/83.8 GHz3.9 GHz105W
Xeon Platinum 826024/482.4 GHz165W
Xeon Platinum 8260L
Xeon Platinum 8260M
Xeon Platinum 8260Y
Xeon Platinum 82682.9 GHz205W
Xeon Platinum 827026/522.7 GHz4.0 GHz





Xeon Platinum 827628/56




2.2 GHz165W
Xeon Platinum 8276L
Xeon Platinum 8276M
Xeon Platinum 82802.7 GHz205W
Xeon Platinum 8280L
Xeon Platinum 8280M
Xeon Platinum 82843.0 GHz240W
Xeon Gold 6200 series
Mã CPUNhân/luồngXung gốcXung boostTDPSocket
Xeon Gold 6208U16/322.9 GHz3.9 GHz150WLGA3647
Xeon Gold 6222V20/401.8 GHz3.6 GHz115W
Xeon Gold 622612/242.7 GHz3.7 GHz125W
Xeon Gold 6226R16/322.9 GHz3.9 GHz150W
Xeon Gold 623020/402.1 GHz125W
Xeon Gold 6230N2.3 GHz
Xeon Gold 6230T2.1 GHz
Xeon Gold 6230R26/524.0 GHz150W
Xeon Gold 62348/163.3 GHz130W
Xeon Gold 623822/442.1 GHz3.7 GHz140W
Xeon Gold 6238L
Xeon Gold 6238M
Xeon Gold 6238T1.9 GHz125W
Xeon Gold 6238R28/562.2 GHz4.0 GHz165W
Xeon Gold 624018/362.6 GHz3.9 GHz150W
Xeon Gold 6240L
Xeon Gold 6240M
Xeon Gold 6240Y
Xeon Gold 6240R24/482.4 GHz4.0 GHz165W
Xeon Gold 624216/322.8 GHz3.9 GHz150W
Xeon Gold 6242R20/403.1 GHz4.1 GHz205W
Xeon Gold 62448/163.6 GHz4.4 GHz150W
Xeon Gold 624612/243.3 GHz4.2 GHz165W
Xeon Gold 6246R16/323.4 GHz4.1 GHz205W
Xeon Gold 624820/402.5 GHz2.9 GHz150W
Xeon Gold 6248R24/483.0 GHz4.0 GHz205W
Xeon Gold 62508/163.9 GHz4.5 GHz185W
Xeon Gold 6250L
Xeon Gold 625224/482.1 GHz3.7 GHz150W
Xeon Gold 6252N2.3 GHz3.6 GHz
Xeon Gold 625418/363.1 GHz4.0 GHz200W
Xeon Gold 625612/243.6 GHz4.5 GHz205W
Xeon Gold 6258R28/562.7 GHz4.0 GHz
Xeon Gold 6262V24/481.9 GHz3.6 GHz135W
Xeon Gold 5200-series
Mã CPUNhân/luồngXung gốcXung boostTDPSocket
Xeon Gold 521510/202.5 GHz3.4 GHz85WLGA3647
Xeon Gold 5215L
Xeon Gold 5215M
Xeon Gold 52178/163.0 GHz3.7 GHz115W
Xeon Gold 521816/322.3 GHz3.9 GHz125W
Xeon Gold 5218B
Xeon Gold 5218N3.7 GHz105W
Xeon Gold 5218T2.1 GHz3.8 GHz
Xeon Gold 5218R20/404.0 GHz125W
Xeon Gold 522018/362.2 GHz3.9 GHz125W
Xeon Gold 5220S2.7 GHz
Xeon Gold 5220T1.9 GHz105W
Xeon Gold 5220R24/482.2 GHz4.0 GHz150W
Xeon Gold 52224/83.8 GHz3.9 GHz105W
Xeon Silver
Mã CPUNhân/luồngXung gốcXung boostTDPSocket
Xeon Silver 42088/162.1 GHz3.2 GHz85WLGA3647
Xeon Silver 4209T2.2 GHz70W
Xeon Silver 421010/2085W
Xeon Silver 4210R2.4 GHz 100W
Xeon Silver 4210T2.3 GHz 95W
Xeon Silver 421412/242.2 GHz85W
Xeon Silver 4214Y
Xeon Silver 4214R2.4 GHz 3.5 GHz100W
Xeon Silver 42158/162.5 GHz85W
Xeon Silver 4215R3.2 GHz 4.0 GHz 130W
Xeon Silver 421616/322.1 GHz3.2 GHz100W
Xeon Bronze
Mã CPUNhân/luồngXung gốcXung boostTDPSocket
Xeon Bronze 32046/61.9 GHzKhông có Turbo Boost85WLGA3647
Xeon Bronze 3206R8/8
Xeon W
Mã CPUNhân/luồngXung gốcXung boost tối đaTDPSocket
Xeon W-22234/83.6 GHz3.9 GHz120WLGA2066
Xeon W-22254.1 GHz4.6 GHz105W
Xeon W-22356/123.8 GHz130W
Xeon W-22458/163.9 GHz4.7 GHz155W
Xeon W-225510/203.7 GHz165W
Xeon W-226512/243.5 GHz4.8 GHz
Xeon W-227514/283.3 GHz
Xeon W-229518/363.0 GHz
Xeon W-32238/163.5 GHz4.2 GHz160WLGA3647
Xeon W-32253.7 GHz4.4 GHz
Xeon W-323512/243.3 GHz4.5 GHz180W
Xeon W-324516/323.2 GHz4.6 GHz205W
Xeon W-3245M
Xeon W-326524/482.7 GHz
Xeon W-3265M
Xeon W-327528/562.5 GHz
Xeon W-3275M

Trích docbao.vn
 
Sửa lần cuối:

Hacker Is Real

Hãy like thay vì post thanks ❤❤❤!
Sửa lại title đi bạn.
thanks, giờ mới chú ý
 


Top